• Lớp Học
  • Hóa Học
  • Mới nhất
2 đáp án
27 lượt xem

Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái A hoặc B, C, D trước câu trả lời đúng Câu 1: Muốn pha loãng axit sunfuirc đặc (H2SO4 đặc) ta phải A. nhỏ từ từ H2SO4 đặc vào lọ đựng dd Ca(OH)2 rồi khuấy đều. B. nhỏ từ từ nước vào lọ đựng sẵn H2SO4 đặc rồi khuấy đều. C. nhỏ từ từ H2SO4 đặc vào lọ đựng H2SO4 loãng rồi khuấy đều. D. nhỏ từ từ H2SO4 đặc vào lọ đựng sẵn nước rồi khuấy đều. Câu 2: Dãy các oxit tác dụng được với nước là A. FeO, CaO, CuO. B. P2O5, CaO, SO2. C. Fe2O3, CO, CaO D. P2O5, CuO, MgO Câu 3:Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 điều chế được có thể thu vào lọ bằng cách A. đẩy nước. B. đẩy không khí. C. đẩy nước và đẩy không khí. D. đẩy dung dịch nước vôi trong. Câu 4: Vôi sống (CaO) được dùng để khử chua đất trồng trọt nhờ tính chất A. tác dụng với axit. B. tác dụng với nước. C. tác dụng với oxit axit. D. hút ẩm mạnh. Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hoà? A. 4Na + O2  2Na2O. B. Cu(OH)2 CuO + H2O. C. 2 NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2 H2O. D. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. Câu 6: Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH? A. NaOH, CaCl2, SO2 B. K2SO4, BaO, SO2 C. SO2, NaCl, Fe D. SO2, HCl, CuSO4 Câu 7: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Ca(NO3)2 và ZnCl2 B. K2CO3 và HCl. C. BaCl2 và K2SO4 . D. KCl và AgNO3 Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi? A. KOH + CO2 - -> K2CO3 + H2O B. Fe + Cu(NO3)2 - -> Fe(NO3)2 + Cu C. BaCl2 + H2SO4 - -> BaSO4 + HCl D. Mg(OH)2 - -> MgO + H2O

1 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem
1 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem

0,3 mol phân tử Na 2 O có số phân tử là: A. 9.10 23 B. 1,8.10 23 C. 3.10 23 . D. 6.10 23 . Đáp án của bạn: Câu 29: Thể tích hỗn hợp của 3,2 gam khí oxi và 4,48 lit khí clo ở đktc là ( O = 16; Cl = 35,5) A. 4,48 lít. B. 7,92 lít. C. 8,8 lít D. 6,72 lít. Đáp án của bạn: Câu 30: PTHH: ?Fe + ?Br 2 ?FeBr 3 . Hệ số còn thiếu lần lượt trong dấu ? của phản ứng trên là: A. 1:1:1 B. 2:3:2 C. 3:2:3 D. 1:3:2 Đáp án của bạn: Câu 31: Công thức tính số mol chất theo khối lượng là A. B. C. D. n = m.M Đáp án của bạn: Câu 32: Trong các hiện tượng xảy ra dưới đây, hiện tượng vật lý là: A. Sắt để lâu ngày ngoài không khí bị gỉ B. Đun quá lửa mỡ sẽ cháy khét C. Cho đường vào cốc nước, đường tan dần D. Than cháy tạo ra chất khí cacbon đioxit Đáp án của bạn: Câu 33: Cho dung dịch sắt (III) clorua tác dụng với dung dịch kali hiđroxit tạo ra một chất rắn không tan màu nâu đỏ là sắt (III) hiđroxit và một chất tan là kali clorua. Dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng xảy ra là A. hai chất phản ứng phải tiếp xúc với nhau. B. tạo ra một chất rắn không tan màu nâu đỏ C. tỏa nhiệt, phát sáng. D. tạo ra một chất tan. Đáp án của bạn: Câu 34: Cho dây nhôm tác dụng hoàn toàn với axit sunfuric tạo thành muối nhôm sunfat tan trong nước và khí hidro. Hiện tượng quan sát được là: A. Sản phẩm có chất không tan B. Dây nhôm tan dần, sủi bọt khí C. Dây nhôm không tan D. Không hiện tượng Đáp án của bạn: Câu 35: Cho PTHH: 4Al + 3O 2 → 2Al 2 O 3 Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng trên là: A. 2:4:3 B. 2:3:4 C. 4:2:3 D. 4:3:2 Đáp án của bạn: Câu 36: Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là A. Fe 2 O 3 , CaO, KOH. B. HCl 2 , Mg 2 O, PbCO 3 . C. H 2 SO 2 , NaCl, Cu(OH) 3 . D. MgSO 4 , KCL, FeSO 4 . Đáp án của bạn: Câu 37: Tìm công thức hóa học của khí A biết khí A nặng hơn khí hiđro 8,5 lần. Thành phần theo khối lượng của khí A là: 82,35% N và 17,65% H. (N = 14, H = 1) A. NH. B. NH3. C. NH 3 . D. HN 3 Đáp án của bạn: Câu 38: PTHH: ?Al(OH) 3 ?Al 2 O 3 + ?H 2 O. Hệ số còn thiếu lần lượt trong dấu ? của phản ứng trên là: A. 1:1:1 B. 2:1:2 C. 2:1:3 D. 2:1:1 Đáp án của bạn: Câu 39: Cồn là một chất lỏng, có nhiệt độ sôi là 78,3 o C và tan nhiều trong nước. Phương pháp tách riêng được cồn từ hỗn hợp cồn và nước là A. Chưng cất. B. Lọc. C. Chiết. D. Cô cạn. Đáp án của bạn: Câu 40: Tính %K có trong phân tử K 3 PO 4 (K = 39, P = 31, O = 16) A. 56,3% B. 55,2% C. 56,56% D. 55, 502% Đáp án của bạn:

1 đáp án
15 lượt xem