Câu 73. Cho m gam kim loại Iron Fe tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch acid HCl loãng. Phản ứng xong thu được dung dịch muối và 0,7437 lít khí hydrogen H2 (ở điều kiện chuẩn, 1 bar, 250C). a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng kim loại Magnesium Mg đã tham gia phản ứng. c. Tính nồng độ mol của dung dịch acid đã dùng. e. Tính khối lượng muối thu được. Cho: H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32, Fe = 56
2 câu trả lời
$n_{H_2}=\dfrac{0,7437}{24,79}=0,03(mol)\\ a,PTHH:Fe+2HCl\to FeCL_2+H_2\\ b,n_{Fe}=n_{H_2}=0,03(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe}=0,03.56=1,68(g)\\ c,n_{HCl}=2n_{Fe}=0,06(mol)\\ 100(ml)=0,1(l)\\ \Rightarrow C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,06}{0,1}=0,6M\\ e,n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,03(mol)\\ \Rightarrow m_{FeCl_2}=0,03.127=3,81(g)$
Đáp án:
\(\begin{array}{l}
b)\\
{m_{Fe}} = 1,68g\\
c)\\
{C_M}HCl = 0,6M\\
d)\\
{m_{FeC{l_2}}} = 3,81g
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a)\\
Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}\\
b)\\
{n_{{H_2}}} = \dfrac{{0,7437}}{{24,79}} = 0,03\,mol\\
{n_{Fe}} = {n_{{H_2}}} = 0,03\,mol\\
{m_{Fe}} = 0,03 \times 56 = 1,68g\\
c)\\
{n_{HCl}} = 2{n_{{H_2}}} = 0,06\,mol\\
{C_M}HCl = \dfrac{{0,06}}{{0,1}} = 0,6M\\
d)\\
{n_{FeC{l_2}}} = {n_{{H_2}}} = 0,03\,mol\\
{m_{FeC{l_2}}} = 0,03 \times 127 = 3,81g
\end{array}\)