Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành bưu chính viễn thông? A. Là phương tiện để tiếp thu các tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. Góp phần đưa nước ta nhanh chóng hoà nhập với nền kinh tế thế giới và khu vực. C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng. D. Cung cấp kịp thời các thông tin cho việc điều hành các hoạt động kinh tế xã hội. 19 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết Đồng bằng sông Cửu Long không giáp với vùng lãnh thổ nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Cam-pu-chia. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. vịnh Thái Lan. 20 Vào năm 2016, số dân Đồng bằng sông Cửu Long là 17660.7 nghìn người, diện tích của vùng là 40816.3 km2 , mật độ dân số là A. 334 người/km2 . B. 433 người/km2 . C. 343 người/km2 . D. 435 người/km2 . 21 Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Vườn quốc gia. B. Di tích lịch sử văn hóa. C. Làng nghề truyền thống. D. Lễ hội. 22 Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nước ta vào năm 2007 là: A. 24,2 % và 75,8 %. B. 26,8 % và 73,2 %. C. 27,4% và 72,6%. D. 23,37 % và 61,8 % . 23 Ý nghĩa quan trọng nhất của việc việc phát triển nông, lâm, ngư nghiệp đối với ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là A. thay đổi sự phân bố. B. thay đổi cơ cấu sản phẩm C. cung cấp nguyên liệu. D. mở rộng thị trường tiêu thụ. 24 Đặc điểm khí hậu vào mùa hạ ở Bắc Trung Bộ là A. lạnh, ẩm. B. nóng, ẩm. C. nóng, khô. D. lạnh, khô. 25 Cho bảng số liệu: Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình vận tải (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển Đường hàng không 1995 140.709,9 4.515,0 91.202,3 37.653,7 7.306,9 32,0 2000 223.823,0 6.258,2 144.571,8 57.395,3 15.552,5 45,2 2005 460.146,3 8.786,6 298.051,3 111.145,9 42.051,5 111,0 2010 800.886,0 7.861,5 587.014,2 144.227,0 61.593,2 190,1 2015 1.146.895,7 6.707,0 877.628,4 201.530,7 60.800,0 229,6 ( Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam) Nhận định nào sau đây đúng về khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải nước ta giai đoạn 1995 - 2015 A. Khối lượng vận chuyển của tất cả các loại hình vận tải tăng liên tục. B. Khối lượng vận chuyển của ngành đường bộ tăng nhanh nhất. C. Đường hàng không có khối lượng vận chuyển tăng chậm nhất. D. Ngành đường sắt có tốc độ tăng nhanh và ổn định nhất. 26 Ý nào sau đây không phải là khó khăn do dân số đông gây ra ? A. Phát triển các ngành sử dụng nhiều lao động. B. Thu nhập bình quân theo đầu người thấp. C. Gây sức ép đối với sự phát triển kinh tế. D. Sức ép đối với vấn đề việc làm, y tế, giáo dục. 27 Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của các tỉnh cực Nam Trung Bộ là A. hoang mạc hóa. B. bão lũ C. cháy rừng. D. ngập lụt 28 Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là A. bô xít, chì. B. than bùn. C. sắt, đồng. D. apatít, ti tan.
2 câu trả lời
Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành bưu chính viễn thông?
A.
Là phương tiện để tiếp thu các tiến bộ khoa học kĩ thuật.
B.
Góp phần đưa nước ta nhanh chóng hoà nhập với nền kinh tế thế giới và khu vực.
C.
Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng.
D.
Cung cấp kịp thời các thông tin cho việc điều hành các hoạt động kinh tế xã hội.
19
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết Đồng bằng sông Cửu Long không giáp với vùng lãnh thổ nào sau đây?
A.
Đông Nam Bộ.
B.
Cam-pu-chia.
C.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
D.
vịnh Thái Lan.
20
Vào năm 2016, số dân Đồng bằng sông Cửu Long là 17660.7 nghìn người, diện tích của vùng là 40816.3 km2 , mật độ dân số là
A.
334 người/km2 .
B.
433 người/km2 .
C.
343 người/km2 .
D.
435 người/km2 .
21
Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên?
A.
Vườn quốc gia.
B.
Di tích lịch sử văn hóa.
C.
Làng nghề truyền thống.
D.
Lễ hội.
22
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nước ta vào năm 2007 là:
A.
24,2 % và 75,8 %.
B.
26,8 % và 73,2 %.
C.
27,4% và 72,6%.
D.
23,37 % và 61,8 % .
23
Ý nghĩa quan trọng nhất của việc việc phát triển nông, lâm, ngư nghiệp đối với ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là
A.
thay đổi sự phân bố.
B.
thay đổi cơ cấu sản phẩm
C.
cung cấp nguyên liệu.
D.
mở rộng thị trường tiêu thụ.
24
Đặc điểm khí hậu vào mùa hạ ở Bắc Trung Bộ là
A.
lạnh, ẩm.
B.
nóng, ẩm.
C.
nóng, khô.
D.
lạnh, khô.
25
Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình vận tải
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Đường sắt
Đường bộ
Đường sông
Đường biển
Đường hàng không
1995
140.709,9
4.515,0
91.202,3
37.653,7
7.306,9
32,0
2000
223.823,0
6.258,2
144.571,8
57.395,3
15.552,5
45,2
2005
460.146,3
8.786,6
298.051,3
111.145,9
42.051,5
111,0
2010
800.886,0
7.861,5
587.014,2
144.227,0
61.593,2
190,1
2015
1.146.895,7
6.707,0
877.628,4
201.530,7
60.800,0
229,6
( Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam)
Nhận định nào sau đây đúng về khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải nước ta giai đoạn 1995 - 2015
A.
Khối lượng vận chuyển của tất cả các loại hình vận tải tăng liên tục.
B.
Khối lượng vận chuyển của ngành đường bộ tăng nhanh nhất.
C.
Đường hàng không có khối lượng vận chuyển tăng chậm nhất.
D.
Ngành đường sắt có tốc độ tăng nhanh và ổn định nhất.
26
Ý nào sau đây không phải là khó khăn do dân số đông gây ra ?
A.
Phát triển các ngành sử dụng nhiều lao động.
B.
Thu nhập bình quân theo đầu người thấp.
C.
Gây sức ép đối với sự phát triển kinh tế.
D.
Sức ép đối với vấn đề việc làm, y tế, giáo dục.
27
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của các tỉnh cực Nam Trung Bộ là
A.
hoang mạc hóa.
B.
bão lũ
C.
cháy rừng.
D.
ngập lụt
28
Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là
A.
bô xít, chì.
B.
than bùn.
C.
sắt, đồng.
D.
apatít, ti tan.