Xếp các từ sau vào các nhóm danh từ động từ tính từ Cuộc sống,thay đổi,trưởng thành, ấm áp,gọn gàng,cảm giác,chững chạc,cũ kĩ,cảnh giác,kỉ vật,công việc,khởi động

2 câu trả lời

Danh từ: Cuộc sống, kỉ vật, công việc, cảm giác.

Động từ: Thay đổi, trưởng thành, cảnh giác, khởi động.

Tính từ: Ấm áp, gọn gàng, chững chạc, cũ kĩ.

Danh từ là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị.

Động từ hoặc vị từ là từ dùng để biểu thị hoạt động hoặc trạng thái.

Tính từ là những từ dùng để miêu tả trạng thái, màu sắc, hình dáng của con người, sự vật hay hiện tượng thiên nhiên.

 

Danh từ: Cuộc sống, kỉ vật, công việc, cảm giác

Động từ: Thay đổi, trưởng thành, cảnh giác, khởi động

Tính từ: Ấm áp, gọn gàng, chững chạc, cũ kĩ,  

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm