X. Use the correct form of the words in brackets to finish the sentences. 1. Terraced rice fields in Sa Pa are slopes claimed for cultivation in hilly or ________________ areas. (mountain) 2. For the Muong, rice is also the main ________________ crop. (agriculture) 3. The Muong call their ________________ calendar “sach doi”, which is made from 12 bamboo sticks that represent the 12 months. (tradition) 4. Viet Nam is a country of tremendous __________ with 54 ethnic groups. (diverse) 5. The ethnic minority groups in Viet Nam have been living in ________________ co-existence. (peace) 6. Some regions in Central Highlands in Viet Nam are not ________________. (populate) 7. He spoke ________________ about the life in the countryside in Viet Nam. (optimistic) 8. All of us can realize the ________________ atmosphere in the countryside life. (peace) 9. Some of the ________________ have lived here all their lives. (village) 10. Having to wait for ten minutes was a minor ________________. (convenient)
1 câu trả lời
$1.$ mountainous
- Trước danh từ "area": tính từ.
$→$ mountainous (adj.): vùng núi.
$2.$ agricultural
- Trước danh từ "crop": tính từ.
$→$ agricultural (adj.): nông nghiệp.
$3.$ traditional
- Trước danh từ "calendar": tính từ.
$→$ traditional (adj.): truyền thống.
$4.$ diversity
- Sau tính từ "tremendous": danh từ.
$→$ diversity (n.): sự đa dạng.
$5.$ peaceful
- Trước danh từ "co-existence": tính từ.
$→$ peaceful (adj.): yên bình.
$6.$ populated
- S + to be + adj.
$→$ pôulated (adj.): đông đúc.
$7.$ optimistically
- Sau động từ thường là trạng từ bổ nghĩa.
$→$ optimistically (adv.): một cách lạc quan.
$8.$ peaceful
- Trước danh từ "atmosphere": tính từ.
$→$ peaceful (adj.): yên bình.
$9.$ villagers
- some + Danh từ đếm được/ Danh từ không đếm được.
+ Thường được dùng trong câu khẳng định.
- villager (n.): dân làng.
$10.$ inconvenience
- Sau tính từ "minor": danh từ.
$→$ inconvenience (n.): sự bất tiện.