When the phone (ring) …………………….., I (have)…………..……dinner
2 câu trả lời
When the phone (ring) …………………….., I (have)…………..……dinner
`=>` rang `-` was having
`=>` Đây là câu diễn tả 1 hành động đang diễn ra, 1 hành động ngắn xen vào
`=>` Cấu trúc: When + S + V2/-ed, S + was/were + V-ing + O
`=>` I là chủ từ số ít `->` Dùng was
When the phone (ring) ………rang…………….., I (have)…………was having..……dinner
* Đây là một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào
* Hành động ngắn hơn: QKĐ
-> Cấu trúc: S+ V-ed/ V2
* Hành động dài hơn: QKHT
-> Cấu trúc: S+ was/were+ V-ing
* Tạm dịch: Khi điện thoại reo thì tôi đang ăn tối
$#Jade$