2 câu trả lời
We / have / dinner / when / phone / ring
=>We were having dinner when the telephone rang.
we were having dinner when the phone rang
dịch: chúng tôi đang ăn tối thì điện thoại reo
cách nhận biết: hành động đang xảy ra thì có 1 hđ khác xen vào->thì quá khứ tiếp diễn: S+was/were+ving