VIII. Open the brackets 1.She doesn’t like (communicate)………… through emails. In fact, she (hate)……… (do)………… it. She (prefer) ……….(meet)………….people in person. 2. They adore (make)………and (eat)…….good food. 3. My brother likes (cook)………….., but he (detest)……………….(wash)…….... the dishes. 4. My dad does not mind ( pick)………….my mum from work every day.
2 câu trả lời
`VIII` :
`1.`communicating - hates - doing - prefers - meeting
`=>`S + do/does/did not like + Ving... : không thích làm gì...
`=>`Sau các động từ chỉ sở thích như : love, like, enjoy, prefer, hate, ... + Ving
`-`Vì "She" là chủ ngữ số ít nên hate, prefer thêm "s"
`2.`making - eating
`=>`S + adore(s) + Ving...: nghiện làm gì...
`=>`Tạm dịch : Họ nghiện việc làm và ăn đồ ăn ngon.
`3.`cooking - detests - washing
`=>`Sau các động từ chỉ sở thích như : love, like, enjoy, prefer, hate, ... + Ving
`=>`S + detest(s) + Ving...: ghét làm gì..
`-`Vì "he" là chủ ngữ số ít nên destest thêm "s"
`4.`picking
`=>`Sau mind + Ving : ngại làm gì..
`=>`Tạm dịch : Bố tôi không ngại đón mẹ tôi đi làm mỗi ngày.
$1.$ to communicate - hates - doing - prefers - to meet.
- like + to V/ V-ing (v.): thích làm gì.
- $S$ $+$ $V$ $(s/es).$
+ I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.
+ He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
- hate + V-ing (v.): ghét làm gì.
- prefer + to V (v.): thích làm gì hơn.
$2.$ making - eating
- $S$ $+$ $V$ $(s/es).$
+ I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.
+ He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
- adore + V-ing (v.): cực yêu thích làm gì.
$3.$ cooking/ to cook - detests - washing
- detest + V-ing (v.): căm ghét làm gì.
- wash (v.): rửa.
$4.$ picking
- (not) mind + V-ing (v.): (không) phiền làm điều gì.