VIII. Complete these sentences using the suggested words or phrases. 1. What /you / like / dinner / tonight. 2. I usually / have / bread / milk / breakfast. 3. Her mother / need / half / kilo / tomato / kilo / potato. 4. I / like / fried rice / glass / orange juice, please. 5. I / not hungry / but / thirsty/ like / glass / water. 6. What / you want me / buy / you? 7. look / they / drink tea / and / eat sandwiches over there. 8. My brother / heavy / strong. He / weight lifter. 9. There / be / some milk / fridge. 10. Milk / apple juice / my / favorite drink. 3

2 câu trả lời

VIII. Complete these sentences using the suggested words or phrases.

C1. What /you / like / dinner / tonight.

Ta sẽ trả lời là:=> What would you like for dinner tonight

Dịch:Bạn muốn gì cho bữa tối tối nay

C2. I usually / have / bread / milk / breakfast.

Ta sẽ trả lời là:=> I usually have bread and milk for breakfast

Dịch: Tôi thường có bánh mì và sữa cho bữa sáng

C3. Her mother / need / half / kilo / tomato / kilo / potato.

Ta sẽ trả lời là:=>Her mother needs a haft kilo of  tomatos and a kilo of potatos

Dịch:Mẹ cô ấy cần một kilôgam cà chua và một kilôgam khoai tây

C4. I / like / fried rice / glass / orange juice, please.

Ta sẽ trả lời là:=>I'd like fried rice and a glass of orange juice, please

Dịch:Tôi muốn cơm chiên và một ly nước cam, làm ơn

C5. I / not hungry / but / thirsty/ like / glass / water.

Ta sẽ trả lời là:=>I am not hungry, but I am thirsty and I'd like a glass of water

Dịch:Tôi không đói, nhưng tôi khát và tôi muốn một ly nước

C6. What / you want me / buy / you?

Ta sẽ trả lời là:=>What do you want me to buy for you

Dịch:Bạn muốn tôi mua gì cho bạn

C7. look / they / drink tea / and / eat sandwiches over there.

Ta sẽ trả lời là:=>Looking they are drinking tea and eating sandwiches over there

Dịch:Nhìn họ đang uống trà và ăn bánh sandwich ở đằng kia

C8. My brother / heavy / strong. He / weight lifter.

Ta sẽ trả lời là:=>My brother is heavy and strong. He is a weight lifter

Dịch:Anh tôi nặng và khỏe. Anh ấy là một người nâng tạ

C9. There / be / some milk / fridge.

Ta sẽ trả lời là:=>There are some milk in the fridge

Dịch:Có một ít sữa trong tủ lạnh

C10. Milk / apple juice / my / favorite drink.

Ta sẽ trả lời là:=>Milk and apple juice is my favorite drinks

Dịch:Sữa và nước táo là thức uống yêu thích của tôi

                                               CHÚC BẠN HỌC TỐT!

1. What would you like for dinner tonight?

2. I usually have bread and milk for breakfast

3. Her mother needs a haft kilo of  tomatos and a kilo of potatos.

4.I'd like fried rice and a glass of orange juice, please.

5.I am not hungry, but I am thirsty and I'd like a glass of water

6.What do you want me to buy for you?

7.Looking they are drinking tea and eating sandwiches over there.

8.My brother is heavy and strong. He is a weight lifter.

9.There are some milk in the fridge.

10. Milk and apple juice is my favorite drinks.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm