viết tất cả các công thức ⇒tiếng anh 8 ⇔ đầy đủ ⇒ vote 5 sao ⇔tlhn ∈ cảm ơn

1 câu trả lời

Cách phát âm “s” & “es ”/iz//s//z/Dấu hiệu nhận biếtTận cùng là các âm: /s/, /z/,    /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/Tận cùng là các âm: /p/, /k/, /t/, /f/Trường hợp còn lạiVí dụbuses, houses, places, couches, oranges, boxes…stops, works,…plays, stands,…Reported speech: Câu tường thuật

Câu tường thuật hay còn gọi là câu gián tiếp, được sử dụng khi người nói muốn thuật lại một sự việc, hành động hay câu chuyện mà người khác đã nói, đã xảy ra.

Direct: Present simple => Indirect: Past simpleCâu trực tiếpCâu tường thuậtVí dụKhẳng địnhS + Vs/esS said S + V-edHe said, “I love this song” => He said that he loved that songPhủ địnhS + don’t/doesn’t + V-infS said/told (to O that) S + didn’t + V-infAnne said, “I don’t speak Chinese” => Anne said that she didn’t speak ChineseNghi vấnDo/Does + S + V-inf?S asked + O Wh + S + V-ed“Where is your brother?”, she asked me => She asked me where my brother wasDirect: Past simple => Indirect: Past perfectCâu trực tiếpCâu tường thuậtVí dụKhẳng địnhS + V-ed/V2S said S + V-ed/V3“The film began at 8 o’clock”, he said => He said that the film had begun at 8 o’clockPhủ địnhS + didn’t + V-infS said/told (to O that) S + hadn’t V-ed/V3“I didn’t go to school this morning”, Lan said => Lan said that she hadn’t gone to school this morningNghi vấnDid + S + V-inf?S asked + O if/whether S + V-ed/V3“When did you go to bed last night?”, my father asked => My father asked when I had gone to bed the night before