2 câu trả lời
1. Playing football is very important, and I play it day-by-day without boredom.
2. I always do homework
3. Watching TV is my daily hobby.
4. Talking to my friend is my favorite daily activity.
5. I love to go to school by foot everyday
6. I regularly read newspaper in the morning after getting up.
--
Để đặt câu về thói quen hằng ngày thì em có thể diễn đạt theo 1 thói quen như:
my hobby, my favorite daily activity, daily,...
Ngoài ra còn có thể thêm các trạng từ như usually, in the morning/..., regularly, always... để diễn tả tần suất của việc làm đó của em.
Có thể dùng cụm từ : day-by-day, everyday để diễn tả tính "hàng ngày" của thói quen đó.
6 Sentences of habit:
1, Regularly sleep early
2, Watch TV regularly
3, Usually go out to play soccer in the afternoon
4, Sunday sleep well
5, Regularly study old lessons
6, Regularly brush your teeth
Từ gạch chân là trạng từ chỉ thói quen
→Dịch :
6 Câu thói quen :
1, Thường xuyên ngủ muộn
2, Xem TV thường xuyên
3, Thường đi chơi đá bóng vào buổi chiều
4, Chủ nhật thường ngủ nướng
5, Thường xuyên học bài cũ
6, Thường xuyên đánh răng