viết công thức của thì : quá khứ đơn hiện tại đơn hiện tại hoàn thành hiện tại tiếp diễn tương lai đơn tương lai gần
2 câu trả lời
HTĐ ạ: S1+V_infi
QKĐ: VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
(Khẳng định): S + V_ed
(Phủ định): S + DID+ NOT + V
(Nghi vấn): DID + S+ V ?
VỚI ĐỘNG TỪ TO BE
(Khẳng định): S + WAS/WERE
(Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT
(Nghi vấn): WAS/WERE + S ?
HTHT:Công thức thì hiện tại hoàn thành
Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O
Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O
Từ nhận biết: already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…
HTTD:Công thức thì hiện tại tiếp diễn
Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Phủ định: S+ BE + NOT + V_ing + O
Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O?
Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment,....
TLĐ:Công thức thì tương lai
Khẳng định: S + will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + will + NOT + V(infinitive) + O
Nghi vấn: will + S + V(infinitive) + O?
TLG:Công thức: S + is/ am/ are + going to + V.
O là object là tân ngữ ạ!
Quá khứ đơn:
- Động từ "to be":
+ Câu khẳng định: S + was/ were + N/Adj
+ Câu phủ định: S + was/were not + N/Adj
+ Câu hỏi: Was/Were+ S + N/Adj?
- Động từ thường:
+ Câu khẳng định: S + V-ed
+ Câu phủ định: S + did not + V (nguyên thể)
+ Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?
Hiện tại đơn:
- Động từ "to be":
+ Câu khẳng định: S + am/ is/ are+ N/ Adj
+ Câu phủ định: S + am/are/is + not +N/ Adj
+ Câu hỏi: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?
- Động từ thường:
+ Câu khẳng định: S + V(s/es)
+ Câu phủ định: S + do/ does + not + V(nguyên thể)
+ Câu hỏi: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
Hiện tại hoàn thành:
- Câu khẳng định: S + have/ has + V3
- Câu phủ định: S + have/ has not + V3
- Câu hỏi: Have/ has + S + V3?
Hiện tại tiếp diễn:
- Câu khẳng định: S + am/ is/ are+ Ving
- Câu phủ định: S + am/are/is + not + Ving
- Câu hỏi: Am/ Is/ Are + S + Ving?
Tương lai đơn:
- Động từ "to be":
+ Câu khẳng định: S + will + be + N/Adj
+ Câu phủ định: S + will not + be + N/Adj
+ Câu hỏi: Will + S + be + ?
- Động từ thường:
+ Câu khẳng định: S + will + V(nguyên thể)
+ Câu phủ định: S + will not + V(nguyên thể)
+ Câu hỏi: Will + S + V(nguyên thể)?
Tương lai gần:
- Câu khẳng định: S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)
- Câu phủ định: S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể)
- Câu hỏi: Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?