Viết các số đo 1 km vuông 80 m vuông . 80.000 m vuông. 18 ha. 1,9 km vuông . 18 ha 80 m vuông theo thứ tự từ lớn đến bé
2 câu trả lời
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Đổi:
1,00008km2
0,08km2
0,18km2
1,9km2
0,18008km2
=>
1,9km2 > 1km2 80m2 > 18ha80m2 > 18ha > 80000m2
Đáp án:
1,9 km vuông ; 1km vuông 80 m vuông ; 18 ha 80 m vuông ; 18 ha.
Giải thích các bước giải:
Đổi: 1km vuông 80 m vuông = 1000080 m vuông
18 ha = 180000 m vuông
1,9 km vuông = 1900000 m vuông
18 ha 80 m vuông = 180080m vuông
Các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé là:
1900000 m vuông ; 1000080 m vuông ; 180080 m vuông ; 180000 m vuông.
Các số đo theo thứ tự từ lớn đến bé là:
1,9 km vuông ; 1km vuông 80 m vuông ; 18 ha 80 m vuông ; 18 ha.
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm