(Vào lúc 8 giờ sáng mai tôi đang học ở thư viện.) Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra theo mong đợi hoặc theo một xu hướng chung. Ví dụ: In the next 20 years, all Vietnamese people will be using running water. (Trong 20 năm nữa, tất cả người Việt Nam sẽ dùng nước máy.) (diễn tả sự mong đợi) People will be using more and more modern devices. (Người ta sẽ ngày càng sử dụng nhiều thiết bị hiện đại hơn.) (diễn tả xu hướng chung) VII_ Future Perfect (Thì tương lai hoàn thành) Hình thức: S + will + have + past participle (PP) Cách dùng: Diễn tả một hành động hoặc sự việc sẽ hoàn tất trước một thời điểm xác định trong tương lai. Ví dụ: My father will have retired by the year 2020. (Đến năm 2020 thì cha tôi đã nghĩ hưu rồi.) Thường được dùng với các từ và cụm từ chỉ thời gian như:by (trước lúc), by this time (cho đến khi), next week/month/…(tuần tới/ tháng tới/…), by that time (cho đến lúc đó), by then (cho đến lúc đó)… VIII- Future Perfect Continuous (Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn) a) Hình thức: S + will have been + V-ing Cách dùng: Diễn tả một hành động hoặc sự việc đã bắt đầu và kéo dài được một khoảng thời gian cho đến một thời điếm xác định trong tương lai. Ví dụ: I will have been working here for 5 years next month. (Đến tháng tới thì tôi đã làm việc ở đây được 5 năm.) Thường được dùng với các từ và cụm từ chỉ thời gian như: by, by this time, next week/month/ by that time, by then... IX- BÀI TẬP VỀ THÌ CÙA ĐỘNg TỪ Exercise 1: Choose the best answer to complete each of the following sentences. 1- She came into the room while they……. television. A. watched B. have watched C. are watching D. were watching 2- I……a headache since yesterday. A. had B. was having C. have had D. would have 3- The teacher…… into the room. A. has still come B. has already come C. has yet come D. has recently come 4.When he failed to meet us, we……. without him. A. left B. would leave C. was leaving D. has left 5- He …….. book the tickets, but he had no time to call at the cinema. A. would B. will C. is going to D. was going to 6- Peter has been trying for an hour, but his car still……. start. A. won’t B. wouldn’t C. didn’t D. hasn’t 7.It’s an hour since he ….. , so he must be at the office now. A. is leaving B. was leaving C. has left D. left 8. Most students _______ hard for the last few weeks. A. were working B. worked C. are working D. have been working 9- He…….. up his mind yet. A. didn’t make B. hasn’t made C. wasn’t made D. wasn’t making 10.The baby non-………stop for the last two hours. A. cried B. was crying C. is crying D. has been crying Exercise 2: Choose the best answer to complete each of the following sentences.

2 câu trả lời

1. C

2. A

3, B

4. A

5. B

6. A

6.b

8. D

9.C

10.B

1. D

2. C

3. B

4. A

5. A

6. A

7. D

8. B

9. B

10. D

Câu hỏi trong lớp Xem thêm