V. Write in full sentence. 1. We/ have/ be/ on time/ the meeting ____________________________________________________________________________________________________ 2. I/ have/ wear/ uniform/ when/ I/ at school. ____________________________________________________________________________________________________ 3. You/ should not/ smoke. It/ bad/ you. ____________________________________________________________________________________________________ 4. When/ visit/ someone’s house/ do/ not/ forget/ bring/ present. ____________________________________________________________________________________________________ 5. Remember/ ask/ for/ parents’/ permission/ before/ go/ out/ friends. ____________________________________________________________________________________________________ 6. Vietnamese/ people/ usually/ spend/ weekend/ have/ meals/ together ____________________________________________________________________________________________________ 7. Our/ house/ have to/ clean/ carefully/ when/ Tet/ come. ____________________________________________________________________________________________________ 8. Hung/ talk/ Peter/ one/ his/ family/ traditions/ at present. __________________________________________________________________________________
1 câu trả lời
1. We have to be on time at the meeting
Have to + V0 : phải làm cái gì đó
( Chúng ta phải đúng giờ tại cuộc họp)
2. I have to wear uniform when I am at school
Have to + V0 : phải làm cái gì đó
( Tôi phải mặc đồng phục khi tôi ở trường)
3. You shouldn't smoke. It is bad for you
Shouldn't + V0 : không nên làm gì
To be bad for smd/smt : Có hại cho ...
( Bạn không nên hút thuốc. Nó rất có hại cho bạn)
4. When visiting someone's house, don't forget to bring the present
Don't forget + to V : dùng để nhắc nhở đừng quên làm việc gì đó
( Khi thăm nhà một ai đó, đừng quên là mang theo quà )
5. Remember to ask for your parent's permission before going out with friends.
Remember + to V : Nhớ sẽ làm gì ( hiện tại hoặc tương lai)
(Hãy nhớ là hỏi ý kiến bố mẹ bạn trước khi đi chơi với bạn)
6. Vietnamese people usally spend weekend having meals together
Spend smt doing smt : Sử dụng thời gian làm việc gì đó
(Người Việt Nam thường dành cuối tuần để ăn cơm cùng nhau)
7. Our house has to be cleaned carefully when Tet is coming
Has to be + V p2: phải được làm gì đó
( ngôi nhà của chúng tôi phải được lau thật cẩn thận khi Tết đến
8. Hung is talking to Peter about one of his family tranditions at present
At the present -> Chia thì hiện tại tiếp diễn
Talk with smb -> nói chuyện với ai đó
Hùng đang nói chuyện với Peter về một trong số truyền thống gia đình của anh ấy hiện tại