He behaved rather foolishly leaving his luggage unattended. --> It was rather _____________. (Nhớ ghi rõ cấu trúc mình sử dụng, em cảm ơn T^T)

1 câu trả lời

`->` It was rather foolish of him to leave his luggage unattended.

`+` Cấu trúc:

It + be + foolish + (of sb) + to-inf: ai đó ngu ngốc khi làm gì

`+` Foolishly ở trên là trạng từ bổ nghĩa cho động từ behaved

`+` Rather ở dưới là trạng từ bổ nghĩa cho tính từ foolish

`-` Tạm dịch: Anh ấy thật ngốc khi để hành lí không có người trông.