Use the word(s) given in the brackets and make any necessary additions to complete a new sentence in such a way that it is as similar as possible in meaning to the original sentence. Do NOT change the form of the given word. 1. To this day no one has equaled his achievements in the field of technology. (unsurpassed) - To this day .................................................................. in the field of technology. 2. Peter grimaced as he swallowed the foul-tasting medicine. (pulled) - Peter ......................................................................... the foul-tasting medicine. 3. It's unfortunately that the construction of the building will not be finished as originally planned. (longer) - The construction of the building .................................................................. unfortunate. 4. What he told me made me very curious to hear the rest of the history. (appetite) - What he told me ...................................................................................... the story. 5. They chose not to drive because they thought there would be too much snow. (fear) -They chose ................................................................................... too much snow.
2 câu trả lời
1. his achievements are unsurpassed
Tạm dịch: Cho đến ngày nay vẫn chưa có ai sánh bằng thành tích của anh ấy trong lĩnh vực công nghệ.
= Cho đến nay thành tích của anh ấy là vượt trội trong lĩnh vực công nghệ.
2. pulled a face as he swallowed
Tạm dịch: Peter nhăn mặt khi nuốt phải viên thuốc có mùi ghê.
3. will take longer than originally planned, which is
Tạm dịch: Thật không may là việc xây dựng tòa nhà sẽ không được hoàn thành như dự kiến ban đầu.
= Việc xây dựng tòa nhà sẽ kéo dài lâu hơn dự kiến ban đầu, thật là điều không may.
4. whetted my appetite for the rest of
Tạm dịch: Những gì anh ấy nói với tôi khiến tôi rất tò mò khi nghe phần còn lại của câu chuyện.
= Những gì anh ấy nói với tôi kích thích sự hứng thú của tôi với phần cuối câu chuyện.
5. not to drive for fear of
Tạm dịch: Họ đã chọn không lái xe vì họ nghĩ rằng sẽ có quá nhiều tuyết.
= Họ đã chọn không lái xe vì sợ nhiều tuyết.
1.his achievements are unsurpassed
2.pulled a face as he swallowed
3. will take longer than originally planned, which is
4.whetted my appetite for the rest of
5.not to drive for fear of