1. He used to talk to us for hours about all the interesting things he (do) in his life. 2. You know she (stand) looking at that picture for the last twenty minutes. 3. I (spend) a lot of time travelling since I (get) this new job. 4. When we (be) at school we all (study) Latin. 5. When I (meet) him , he (work) as a waiter for a year. 6. After he (finish) breakfast he (sit) down to write some letters. 7. She (have) a hard life, but she's always smiling. 8. I think Jim (be) out of town.

1 câu trả lời

`1` had done

`->` Cấu trúc thì QKHT : S + had + V3/V-ed

`2` has been standing

`+` Dùng thì HTHTTD `-` DHNB : for the last twenty minutes

`->` Cấu trúc : S + have/has + been + V-ing

`3` have spent / got

`->` Cấu trúc : S + have/has + V3/Ved + since + S + V2/ed

`4` were / studied

`->` Cấu trúc : When + simple past, + simple past : Diễn tả hai hành động xảy ra gần nhau, hoặc là một hành động vừa dứt thì hành động khác xảy ra

`5` met / had been working 

`->` Cấu trúc : When + thì QKĐ , thì QKHT

`6` had finished / sat

`->` Cấu trúc : After +  past perfect (quá khứ hoàn thành) + simple past (quá khứ đơn) : dùng để nói về một sự việc được diễn ra sau khi đã kết thúc một hành động hay sự việc khác

`7` has 

`+` She là chủ ngữ số ít nên động từ ''have'' `->` ''has''

`8` will be

`->` Cấu trúc : S + think(s) + S + will + V-inf

Câu hỏi trong lớp Xem thêm