use, signal words, examples của quá khứ đơn, tiếp diễn, hoàn thành

1 câu trả lời

I. QUÁ KHỨ ĐƠN

1. Use:

- hành động xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ.
- một chuỗi hành động xảy ra liên tục trong quá khứ.
- một thói quen trong quá khứ

2. Signal words:

- yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …
- used to + V1

3. Examples:

- She went to London last year.
- He turns off the light and left the room
- When we
were students, we often went on a picnic every weekend.

II. QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

1. Use:

- hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ
- hai hành động cùng xảy ra đồng thời trong quá khứ

2. Signal words:

- at that time, at (9 o’clock) ast night, at this time (last week), while

3. Examples:

- He was doing his homework at 8 o’clock last night.
- The children
were playing football while their mother was cooking the meal

III. QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH

1. Use:

- hành động xảy ra trước hành động khác hoặc trước một thời điểm trong quá khứ

2. Signal words:

-, before, by, by the time, after, ....

3. Examples:

- I had completed the English course by 1998.
- By the time the police got there, the thief
had already escaped

Chúc baybe học tốt^^

#hoidap247

#ngnga4021