use, signal words, examples của hiện tại đơn, tiếp diễn, hoàn thành

2 câu trả lời

I. HIỆN TẠI ĐƠN

1. Use:

- thói quen ở hiện tại
- sự thật, chân lí.
- sở thích
- lịch trình

2. Signal words:

- always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, every, normally, regularly, occasionally, as a rule …
- like, love, hate, enjoy,... + V-ing

3. Examples

- She often goes to school late.
- The sun
rises in the east.

II. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

1. Use:

- hành động đang diễn ra vào lúc nói.
- Hành động có kế hoạch, sẽ thực hiện trong tương lai gần.
- hành động có tính chất tạm thời, khác với thói quen thường ngày

2. Signal words:

- at the moment, now, right now, at present
- Look!
- Listen!
- Be quiet!
- everyday .... , but today
*Note: một số động từ thường không dùng với thì tiếp diễn: like, dislike, hate, love, want, prefer, admire, believe, understand, remember, forget, know, belong, have, taste, smell,….

3. Examples:

- I can’t answer the phone. I’m having a bath now.
- She
is going to the cinema tonight.
- He often goes to work by car, but today he
is taking a bus.

III. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

1. Use:

- hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.
- hành động vừa mới xảy ra.
- trải nghiệm

2. Signal words:

- lately, recently (gần đây)
- so far, up to now, up to the present (cho tới bây giờ)
- already, ever, never, just, yet, for, since.
- how long …
- first time/second time…
- many times / several times

3. Examples

- I have learnt English for five years.
- She
has just received a letter from her father.

Chúc baybe học tốt^^

#hoidap247

#ngnga4021

Hiên tại đơn

- Use

        - Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen. 

        - Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý. 

        -Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác. 

       - Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.

   - Signal words

          - Khi trong câu có các từ chỉ tần suất hoạt động như always,often,sometimes , usually,seldom,rarely.......

          - Khi trong các câu có : every + Nchỉ thời gian như every week,every day......

                                               daily , yearly , monthly..........

           - Khi trong các câu có : những từ chỉ số đếm như once , twice .......

                                                những từ chỉ số đếm + times : three times , four times......

                                                những từ on + thứ và một số từ khác : a day , on Sunday ......

         - Khi trong câu mang nghĩa hiển nhiên luôn luôn đúng , mang lẽ hiển nhiên

         - Khi trong câu có các từ chỉ sự yêu,thích,ghét như like,love,hate......

        - Ngoài ra nó còn được dùng trong câu điều kiện loại 1

- Examples

          - I like playing chess.

         - She goes to school every day.

         - The sun rises in the east.

       - If she is sick , she will not go to school.

Thì hiện tại tiếp diễn.

   - Use

             - Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

             - Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra xung quanh thời điểm nói

            - Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần đã được định sẵn

           - Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình khó chịu cho người nói, được dùng với trạng từ  “always, continually”

   - Signal words

          - Khi trong câu có các từ như now,at the moment, right now, at present......

          - Khi trong câu có các từ chỉ lời nói mệnh lệnh,yêu câu như : Listen! ; Look! ; Be quiet! ; Keep silent! .........

         - Trong câu có At + giờ cụ thể hoặc it's + giờ cụ thể + now

  - Examples

          - I am studying now .

         - Keep silent! the baby is sleeping.

         - I am going to the park tonight.

Thì hiện tại hoàn thành

    - Use

             - Diễn tả các hành động đã xảy ra mà không có thời gian cụ thể

             - Diễn tả các hoạt động diễn ra trong quá khứ, chưa có dấu hiệu dừng lại trong hiện tại

             - Diễn tả một hành động trong quá khứ

            - Diễn tả một trải nghiệm,kinh nghiệm

  - Signal words

             - Khi trong có các từ lately, recently , so far, up to now, up to the present , already, ever, never, just, yet, for, since......

             - Trong câu hỏi How long : How long + have/has + S + Vp2 + O...?

             - Khi trong câu có mệnh đề là  since + S + Ved.....

            - Khi trong câu có các từ như :  first time,second time , many times , several times.....

           - Khi trong câu có since + môc thời gian ; for + khoảng thời gian 

           - Khi trong câu có in / for / during / over + the past / last + độ dài thời gian

  - Examples

           - She have ever read the book.

           - How long have you learnt English?