2 câu trả lời
Giải thích các bước giải:
** HF là 1 axit yếu.
Tính chất hóa học:
1/. Tác dụng với phi kim:
PTHH:
HF+O2→HFO2
HF+2I2→HFI4
2/. Tác dụng với oxit:
Tính chất đặc biệt của axit HF là tác dụng với SiO2 có trong thành phần của thủy tinh. Vì vậy không nên dùng chai lọ thủy tinh để đựng axit HF
PTHH:
4HF+SiO2→SiF4+2H2O
HF+SO2→HSO3F
3/. Tác dụng với nước:
PTHH:
HF+2H2O→HFO2+2H2↑
4/. Tác dụng với bazo:
HF+NaOH→NaF+H2O
5/. Tác dụng với muối:
PTHH: HF+NaF→NaHF2
----------------------------
** HBr và HI là 2 axit mạnh.
Tính chất hóa học:
1/. Làm quỳ tím hóa đỏ.
2/. Tác dụng với kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học
PTHH:
2HBr+Mg→MgBr2+H2↑
2HI+Fe→FeI2+H2↑
3/. Tác dụng với bazo, oxit bazo:
NaOH+HBr→NaBr+H2O
CuO+2HI to→ CuI2+H2O
Riêng HI:
Fe2O3+6HI to→ 2FeI2+I2+3H2O
Fe3O4+8HI to→ 3FeI2+I2+4H2O
4/. Tác dụng với 1 số muối (theo điều kiện của phản ứng trao đổi)
PTHH:
HBr+AgNO3→AgBr↓+HNO3
HI+CaCO3→CaI2+CO2↑+H2O
Giải thích các bước giải:
- Tính axit tăng dần từ HF đến HI.
(HF là một axit yếu, HI là một axit mạnh)
- Tính khử tăng dần từ HF đến HI.
HFHF gần như không có tỉnh khử, HClHCl thể hiện tính khử khi tác dụng với chất có tính oxi hóa mạnh, HBr,HIHBr,HI có tính khử mạnh.
8HI+H2SO4→4I2+H2S+4H2O
2HBr+H2SO4đặc→Br2+SO2+H2O
Xin hay nhất + 5 sao nha cảm ơn bạn rất nhiều lun ớ.
Chúc bạn học tốt