Tra tu dien de biet cac nghia cua tu chan

2 câu trả lời

từ chân hả bạn

bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy, v.v.

co chân đá

thú bốn chân

đi chân cao chân thấp

nước đến chân mới nhảy (tng)

chân con người, coi là biểu tượng của cương vị, tư cách hay phận sự nào đó trong một tổ chức

có chân trong hội đồng khoa học

thiếu một chân tổ tôm (kng)

kế chân người khác

(Khẩu ngữ) một phần tư con vật có bốn chân, khi chung nhau sử dụng hoặc chia nhau thịt

hai nhà chung nhau một chân lợn

bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác

chân đèn

chân giường

vững như kiềng ba chân

phần dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền

chân núi

chân tường

chân răng

Danh từ

từ dùng để chỉ từng đơn vị những đám ruộng thuộc một loại nào đó

chân ruộng trũng

chân đất bạc màu

chân mạ (chuyên để gieo mạ)

Tính từ

thật, đúng với hiện thực (nói khái quát)

phân biệt chân với giả

Từ chân có một số nghĩa sau:

- Bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng: đau chân;

- Bộ phận dưới cùng của một số đồ vật, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác: chân kiềng, chân giường;

- Bộ phận dưới cùng của một số đồ vật, tiếp giáp và bám vào mặt nền: chân tường, chân núi.