2 câu trả lời
1. Các thì trong tiếng Anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Khẳng định:S + V_S/ES + O
Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn:
Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng. (Ex: The sun rises in the East and sets in the West.)
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại. (Ex:I get up early every morning.)
Để nói lên khả năng của một người (Ex : Tùng plays tennis very well.)
Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một dự định trong tương lại (EX:The football match starts at 20 o’clock.)
Xem thêm chi tiết chi tiết về: thì hiện tại đơn
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:
Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…
Cách dùng:
Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. (EX: She is going to school at the moment.)
Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. (Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.)
Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS. (Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.)
Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước (Ex: I am flying to Moscow tomorrow.)
Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”. (Ex: She is always coming late.)
Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate… (Ex: He wants to go for a cinema at the moment.)
1. Hiện tại đơn:
* Cấu trúc:
(+) S + V/ V(s;es) + Object...
(-) S do/ does not + V +...
(?) Do/ Does + S + V
Always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every...
2. Hiện tại tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are not + Ving
(?) Is/Am/ Are + S + Ving
* Trạng từ đi kèm:
At the moment; at this time; right now; now; ........
3. Hiện tại hoàn thành:
* Cấu trúc:
(+) S + have/has + PII
(-) S + have/has not + PII
(?) Have/ Has + S + PII
* Trạng từ:
Just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + have/has been + Ving
(-) S + have/has been + Ving
(?) Have/Has + S + been + Ving
* Trạng từ đi kèm:
just; recently; lately; ever; never; since; for…
5. Quá khứ đơn:
* Cấu trúc:
(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V
* Trạng tù đi kèm:
Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.
6. Quá khứ tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + was/ were + Ving
(-) S + was / were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving.
7. Quá khứ hoàn thành:
* Cấu trúc:
(+) S + had + PII
(-) S + had not + PII
(?) Had + S + PII
* Trạng từ đi kèm:
Before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until...
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng):
* Cấu trúc:
(+) S + had been + Ving
(-) S + hadn’t been + ving
(?) Had + S + been + Ving
* Trạng từ:
Before; after; when; while; as soon as; by (trước); already; ever; until…
9. Tương lai đơn:
* Cấu trúc:
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V
* Cách dùng:
Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
Trong câu điều kiện loại 1.
* Trạng từ:
Tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…
10. Tương lai gần:
* Cấu trúc:
(+) S + is/am/are + going to + V
(-) S + is/am/ are not + going to + V
(?)Is/Am/ Are + S + going to + V
* Cách dùng:
Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.
Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước.
* Trạng từ:
Tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai…
11. Tương lai tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + will / shall + be + Ving
(-) S + will / shall not + be + Ving
(?) Will / Shall + S + be + Ving
* Cách dùng:
Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.
* Trạng từ:
Các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì.
12. Tương lai hoàn thành:
* Cấu trúc:
(+) S + will / shall + have + PII
(-) S will/ shall not + have + PII
(?) Will / Shall + S + have + PII
* Cách dùng:
Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.
Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai.
* Trạng từ:
By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.
13.Tương lai hoàn thành tiếp diễn:
* Cấu trúc:
(+) S + will have been + Ving
(-) S + won’t have been + Ving
(?) (How long) + will + S + have been + Ving
*Cách dùng:
Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn )
Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.
* Dấu hiệu nhận biết:
By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.
4. Câu bị động (Passive Voice)
4.1. Cấu trúc chung
S + be + PII (+ by + O)
4.2. Các bước chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động (Active voice to Passive voice)
Bước 1: Xác định chủ ngữ (S), tân ngữ (O) và động từ chính (V)
Bước 2: Xác định thì của câu
Bước 3: Áp dụng cấu trúc chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động: chuyển đổi chủ ngữ, động từ,…
5. Câu điều kiện (If clause)
Câu điều kiện loại 1: If + S + V, S + will + V-inf: Sử dụng cho sự việc có thể xảy ra trong tương lai
Câu điều kiện loại 2: If + S + were/V-ed, S + would + V-inf:Sử dụng cho sự việc không có thật ở hiện tại
Câu điều kiện loại 3:If + S + had + PII, S + would have + PII:Sử dụng cho sự việc không có thật ở quá khứ
6. Câu tường thuật (Reported speech)
6.1. Các bước chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật
Bước 1: Chọn động từ tường thuật phù hợp: said, told, asked, reminded,….
Bước 2: Chuyển đổi chủ ngữ, tân ngữ, các đại từ, tính từ sở hữu cho phù hợp
Bước 3: Chuyển đổi thì (thường lùi một thì so với câu trực tiếp)
Bước 4: Chuyển đổi các cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn
6.2. Chuyển đổi thì trong chuyển đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp
7. Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ
Cấu trúc:
Although/Though/Even though + S + V, S + V (Main clause)
= In spite of/Despite + N/V-ing, S + V (Main clause)
8. Mệnh đề chỉ mục đích
Cấu trúc:
So that/In order that + S + V, S + V (clause)= S + V + in order/so as + to V (trong trường hợp hai mệnh đề cùng chung chủ ngữ)