tính khối lượng mỗi nguyên tố trong m(g) Mg3(PO4)2 biết mMg-mP=2 dúp mìnk

2 câu trả lời

Đáp án:

`m_{Mg} = 14,4g`

`m_P = 12,4g`

`m_O = 25,6g`

Giải thích các bước giải:

Gọi số mol của `Mg_3 (PO_4)_2` là `a`

`-> n_{Mg} = 3a`

`-> n_P = 2a`

Ta có: `24 . 3a - 31 . 2a = 2`

`-> 72a - 62a = 2`

`-> 10a = 2`

`-> a = 0,2 (mol)`

`m_{Mg} = 0,2 . 3 . 24 = 14,4 (g)`

`m_P = 0,2 . 2 . 31 = 12,4 (g)`

`m_O = 0,2 . 8 . 16 = 25,6 (g)`

\begin{array}{l} {n_{Mg}} = 3{n_{M{g_3}{{(P{O_4})}_2}}}\\ {n_P} = 2{n_{M{g_3}{{(P{O_4})}_2}}}\\ \to {m_{Mg}} - {m_P} = 2\\ \to 3{n_{M{g_3}{{(P{O_4})}_2}}} \times 24 - 2{n_{M{g_3}{{(P{O_4})}_2}}} \times 31 = 2\\ \to {n_{M{g_3}{{(P{O_4})}_2}}} = 0,2mol\\ \to m = {m_{M{g_3}{{(P{O_4})}_2}}} = 52,4g \end{array}