Tìm và sửa lỗi sai 1. she wish she could speak English well 2. i wish it didn't rained now 3. i wish i was a doctor to save people 4. i wish i have more time to look after my family 5. he wish it didn't rain yesterday 6. i wish my father gives up smoking in the near future
1 câu trả lời
`1.`wish `=>`wishes
`=>`Cấu trúc câu điều ước ở hiện tại :
+) Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/ed + O ( be `->`were )
+) Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V
`-`Vì "She" là chủ ngữ số ít nên wish phải thêm es
`2.`rained `=>`rain
`=>`Phủ định của câu điều ước ở hiện tại : S + wish(es) + S + didn’t + V
`-`Câu trên sai ở "rained" do sau didn't + V bare ( V nguyên thể )
`3.`was `=>`were
`=>`Cấu trúc câu điều ước ở hiện tại ( khẳng định ) : S + wish(es) + S + V2/ed + O ( be `->`were )
`=>`Trong câu điều ước ở hiện tại, be chia thành were với mọi chủ ngữ kể cả số nhiều lẫn số ít
`4.`have `=>`had
`-`Trong câu điều ước ở hiện tại, V chuyển thành V2/ed
`=>`Cấu trúc câu điều ước ở hiện tại :
+) Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/ed + O ( be `->`were )
+) Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V
`5.`wish `=>`wishes
`=>`Cấu trúc câu điều ước ở hiện tại :
+) Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/ed + O ( be `->`were )
+) Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V
`-`Vì "He" là chủ ngữ số ít nên wish phải thêm es
`6.`gives `=>`would give
`-`Trong câu có "in the near future" là câu điều ước ở tương lai
`=>`Cấu trúc câu điều ước ở tương lai :
+) Khẳng định : S+ wish(es) + S + would + V bare
+) Phủ định : S + wish(es) + S + wouldn’t + V bare
`=>`Diễn tả những mong ước về một sự việc trong tương lai với mong muốn ai đó, sự việc gì đó sẽ tốt đẹp hơn trong tương lai.