Tìm lỗi sai trong những câu sau và sửa lại 1. Although being a poor, Binh learnt very well. >> ………………………………………………………………… 2. Despite Sonay had completed this project, he went to sleep. >> ………………………………………………………………… 3. The flight wasn’t postponed although his foggy. >>……………………………………………………………………… 4. Although the heavily storm, I still went to school last Monday. >> ………………………………………………………………………… 5. Despite Minh Anh was thirsty, she didn’t drink much. >> ………………………………………………………………………………….

1 câu trả lời

`+` Although + S + V 

`+` Despite / In spite of + V-ing/Noun (hay Despite/ In spite of + mệnh đề)

`->`

`1`. Although `-` Despite (Hoặc In spite of)

`2`. Despite `-` Although

`3`. although `-` in spite of (Hoặc despite; chủ ngữ ở đây là his foggy và là 1 cụm danh từ)

`4`. Although `-` Despite (Hoặc In spite of, chủ ngữ ở đây là the heavily storm: cơn bão lớn và là 1 cụm danh từ)

`5`. Despite `-` Although

# NO COPY

`@` $Maniee$