Tìm hiểu từ mới trong phần Reading(cách đọc, nghĩa, từ loại) Ở phần unit 6, lớp 10, sách tiếng anh mới nha mn Giúp mik với đúng 5sao + CTLHN

1 câu trả lời

1. preference (n)/ˈprefrəns/: thích hơn, thiên vị

eg: Employers give preference to university graduates.

2. sue (v)/sjuː/: kiện

eg: They threatened to sue if the work was not completed.

3. pursue (v)/pəˈsjuː/: theo đuổi

eg: After college, she said he hopes to pursue a career in medicine.

4. loneliness (n)/ˈləʊnlinəs/: sự cô đơn

eg: Many deaf people have feelings of isolation and loneliness.

5. limitation (n)/ˌlɪmɪˈteɪʃn/: hạn chế, giới hạn

eg: Despite her limitations as an actress, she was a great entertainer.

----------------------------------------------------------------------------------------------------

(2 cấu trúc trong bài đọc)

to dream of: mơ ước cái gì

eg: Brenda Berkman always dreamt of becoming a firefighter

to sue somebody for something: kiện ai về cái gì

eg: She sued New York City and the FDNY for gender discrimination and won.

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chúc cậu học tốt nha!

Câu hỏi trong lớp Xem thêm