Tìm các từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ khoẻ. Đặt câu với một từ trong mỗi nhóm từ vừa tìm được.

2 câu trả lời

Từ cùng nghĩa với từ khỏe: cường tráng

- Đặt câu: Bạn Dũng có thân hình thật cường tráng.

Từ trái nghĩa với từ khỏe: yếu đuối

- Đặt câu: bạn Minh mạnh mẽ khi bảo vệ bạn nhưng rất yếu đuối khi đứng trc mặt cô giáo.

cùng nghĩa mạnh: bố em rất mạnh

trái nghĩa yếu: bạn trung rất yếu

Câu hỏi trong lớp Xem thêm