Tìm các từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ khoẻ. Đặt câu với một từ trong mỗi nhóm từ vừa tìm được.
2 câu trả lời
Từ cùng nghĩa với từ khỏe: cường tráng
- Đặt câu: Bạn Dũng có thân hình thật cường tráng.
Từ trái nghĩa với từ khỏe: yếu đuối
- Đặt câu: bạn Minh mạnh mẽ khi bảo vệ bạn nhưng rất yếu đuối khi đứng trc mặt cô giáo.