tìm ab biết ab^2=(a+b)^3

2 câu trả lời

Đáp án: `\overline{ab} = 27`

 Giải thích các bước giải:

 Ta có: `\overline{ab^2} = (a+b)^3`

`=> (a+b)` là số chính phương

Đặt `a+b=x^2`

`=> (a+b)^3 = \overline{ab^2}`

`-> (x^2)^3 = \overline{ab^2}`

`-> x^6 = \overline{ab^2}`

`-> x^3 = \overline{ab}`

Vì `9< \overline{ab} <100`

`=> 9 < x^3 < 100`

`<=> x in {3;4}`

`-> [(x=3),(x=4):}`

`-> [((a+b)^3 = (3^2)^3),((a+b)^3 = (4^2)^3):}`

`-> [((a+b)^3 = 729),((a+b)^3 =4096):}`

`-> [(27^2 = (2+7)^3 (tm)),(64^2 = (6+4)^3 (loại)):}`

Vậy `\overline{ab} = 27`

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Vì: `(\overline{ab})^2 = (a+b)^3`

`=> (a+b)^3` là một số chính phương của `\overline{ab}`

`=> (a+b)^2*(a+b) = (\overline{ab})^2`

`=> a+b` là số chính phương `=> a+b = y^2`

Vì `(a+b)^3 = (a+b)^2*(a+b)` mà `(a+b)^2` là số chính phương `=> a+b` cũng là số chính phương

`=> (a+b)^3 = (y^2)^3 = y^6`

`=> y^6 = (\overline{ab})^2`

`=> (y^3)^2 = (\overline{ab})^2`

`=> y^3 = \overline{ab}`

Mà `\overline{ab} > 9; \overline{ab} < 100`

`=> \overline{ab} in {27;64}`

`TH1: `

`27^2 = (2+7)^3 (tm)`

`64^2 = (6+4)^3 (loại)`

Vậy `\overline{ab}=27`