tỉ trọng nông nghiệp trong gdp và bình quân pdp/người của các quân châu á bảng 7.2 tăng , giảm theo thứ tự nào

2 câu trả lời

- Nước có bình quân GDP/người cao nhất (Nhật Bản) gấp nước có GDP/người thấp nhất (Lào) là 105,4 lần.

- Ở các nước nước thu nhập cao: nông nghiệp chỉ chiếm tỉ trọng rất thấp hoặc không đáng kể trong cơ cấu GDP (Nhật Bản: 1,5%, Cô-oét: 0%)

- Ở các nước thu nhập thấp: nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP (Lào: 53%, U-dơ-bê-ki-xtan: 36%, Việt Nam: 23,6%).

 Báo cáoĐánh giá Môi tr ườ ng Chiến lượ cVin Năng lượ ng 7cuđin ca Vit Nam trong tươ ng lai. Nhnđịnh này vnđúng ngay c khi ni hóa toàn b chi phí xã hi và môi tr ườ ng vào trong phân tích kinh tế ca toàn b ngun và lướ iđin, và ngay c khi tng chi phí ca các ngunđin thay thế khác cao hơ n. Dođó,đã chng minhđượ c ý ngh ĩ aca s đóng góp ca ngànhđin cho phát trinđất nướ c.ĐMC cũng cho thy phát trinđin có th đóng góp cho s phát trin theo mt cách khác nếu thc hin các bin pháp phù hợ  p:   th là cht xúc tác cho s phát trin kinh tế ở  cácđịa phươ ng xa xôi, nghèo và lc hu. Dođó, quy hoch ngànhđin cn b sung các bin phápđể tăng cườ ng cơ  hi phát trin cho cácđịa phươ ng. Nếu làmđượ cđiuđó, ngànhđin s mang lilợ i ích to lớ n cho cngđồngđịa phươ ng thông qua vic ci thinđiu kin tiế p cn th tr ườ ng, cócơ  hi to các ngun thu nh p mớ i vàđượ c hưở ng các dch v mớ i.Có r t nhiu vnđề liên quanđến khía cnh môi tr ườ ng ca Quy hochđin nhưngở  giaiđonxácđịnh phm viĐMC mt s vnđề chiến lượ c chính làm tr ng tâm phân tích trong báo cáođãđượ cđưa ra gm có: M ấ t r ừ ng vàđ a d ng sinh hc: ch yếu phát trin các d án thyđin, lướ iđin không bn vng. Nguy him nht là chia ct và làm vỡ  vn h sinh thái. Tácđộngđến sinh thái vàđa dng sinhhc, tácđộngđến tài nguyên r ng,nh hưở ngđến dòng chy môi tr ườ ng. Tuy nhiên, có th gimthiu nguy cơ  tácđộng nếu áp dng hiu qu các bin pháp gim thiu mang tính d phòng. Chi phí thc hin các bin pháp nàyđượ c ni hóa trong chi phí phát trin ngànhđin. Các bin phápđó,để thành công, cn phi hợ  p cht ch hơ n vớ i các cơ  quan hu trách trong l ĩ nh vc lâmnghi p, ngư nghi p và các khu bo tn, v.v.Thayđổ i chế  độ th y văn, qun lýđ a d ng tài nguyên nướ c và vấ nđề  nhiễ m mn h l ư u. Cơ  chế qun lý hin nay nhìn chung t p trung hơ n vào tiđa hóa công sut phátđinđiuđó cho thynhng thit hi lớ n. Trong mi tr ườ ng hợ  pđều phi tínhđến lợ i ích chung như kim soát lũ,cung c p nướ c cho hotđộng nông nghi p  yêu cuđảm bo dòng chy môi tr ườ ng ti thiuđể tránh tácđộngđến tính nguyên vn ca h sinh tháiở  vùng h ngun. Phân tích cũng ch rang lợ i ích tim năng v phòng chng lũ, ci thin tình tr ng hn hán vào mùa khô s lớ n hơ nt nhiu nếu áp dng các bin pháp qun lýđa dng mt cách hiu qu.Thayđổ i chấ t l ượ ng các thành phn môi tr ườ ng : ch yếu là ô nhim không khí gây nên 3 loi tácđộng chính: (i) phát thi khí nhà kính và biếnđổi khí hu; (ii) Ô nhim nướ c và axit hóađất (domưa axit); (iii) các tácđộngđến sc khe con ngườ i.Tácđộng do phóng x t quá trình sn xutđin ht nhân bt ngun t giaiđon khai thácqung, tuyn qung và làm giàu qung tớ i chế to nhiên liu vàđốt nhiên liu bng phnng htnhânđể thu nhit phátđin. Các côngđon sau gm lưu cha, tái chế nhiên liu và x lý cáccht thi phóng x tr ướ c khiđưa chúng vào môi tr ườ ng mt cách an toàn cũng có kh năng gâynh hưở ng phóng x. Vit Nam mớ i ch thc hin côngđon s dng nhiên liu trong lò phnng ht nhânđể phátđin và lưu gi x lý cht thi phóng x t sn xutđin. Vnđề môi tr ườ ng chính liên quanđếnhotđộng sn xutđin t loi hình này bao gm (i) An toàn ht nhân trong quá trình sn xutđin là mt vnđề quan tr ng hàngđầu do nhng tácđộng trong tr ườ ng hợ  p s c ca nhà máyđin ht nhân thườ ng lớ n và nghiêm tr ng. (ii) Qun lý cht thi phóng x, (iii) Tácđộngđến h  Báo cáoĐánh giá Môi tr ườ ng Chiến lượ cVin Năng lượ ng 8sinh thái vàđa dng sinh hcđặc bit v trí d án nm trong vùngđệm ca khu bo tn quc gianúi chúa, khu vc có r n san hô có mtđộ cao, và (iv) các tácđộngđến môi tr ườ ng xã hi (s h/ngườ i dân phi di dờ i dân và táiđịnh cư,nh hưở ngđến sc sc kho cngđồng, s đồngthun ca ngườ i dân).Đin t ngun năng lượ ng tái to: Là loi hình sn xutđin sch và thân thin vớ i môi tr ườ ngtuy nhiên vn có nhng vnđề môi tr ườ ng cn phi xem xét vàđánh giá (1) Thayđổi cnh quan,kiến trúc; (ii) bi lng xói mòn h lưu; (iii) thayđổi cơ  cu s dngđất.ấ nđề  về  chấ t thi r ắ n và chấ t thi nguy hi:là ngun ô nhimđất, nướ c, không khí và h sinhtháiđặc bit là loi cht thi nguy hi và cht thi phóng x.Để x lý chúngđòi hi tn nhiutin và công sc. Ngoài ra, vớ i khi lượ ng lớ n, loi cht thi này còn chiếm dng din tíchđấtlớ nđể lưu cha gây khó khăn trong thờ iđim qu đất ngày càng hn h p. ử  d ng tiế t kim và hiu qu tài nguyên khoáng sn:đượ cđánh giá là có giớ i hn và không th tái tođượ c bao gm tài nguyên nướ c, than, du, khí,đá vôi, tài nguyên r ng và tài nguyên sinhvt. Nếu có k ế hoch s dng hợ  p lý ngay t bây giờ , ngun tài nguyên này có th còn phc v cho các lợ i ích ca con ngườ i vàđất nướ c hn chế nhngnh hưở ng do s ph thuc vào th tr ườ ng quc tế v nhiên liu, xungđột và khng hong do cn kit ngun nướ c, dch v t tàinguyên r ng và h sinh thái, phá hoi cnh quan thiên nhiên.  Biế nđổ i khí huvà axit hóa do phát thi các khí ô nhim t các nhà máy nhitđinđặc bit lànhitđin than. Mt phn phí này s phiđượ c chi tr  cho công tác xã hi hóa như h tr ợ  chi tr  dch v y tế cho ngườ i dânđịa phươ ng khu vc b nh hưở ng, nâng c p cơ  sở  h tng ci thinđiu kin sng, tr ng r ng và xây dng các công viên cây xanhở  nhng nơ i cóđiu kin, duy trìvà bo tn các h sinh tháiđin hình như đãđượ c nêuở  chươ ng 3. Ngoài ra, cn phi có các gii pháp khuyến khích tái s dng x để có th gim thiu tácđộngmôi tr ườ ng, tiết kimđất và tài nguyên li có thêm ngun thu cho các d án nhitđin và gimáp lcđối vớ i các nhàđầu tư khi phi tìm hướ ng gii quyết x. Nhưng cn lưu ýđến hàm lượ ngkim loi nng có trong x trong quá trình s dng. An ninh ăng ượ ng : là yếu t chi phi chính ca nn kinh tế. Nguy cơ  cn t ngun nănglượ ng sơ  c p trong nướ cđượ c d báo tr ướ c trong các quy hoch phát trin ngành và hu như đếnnăm 2017 thì năng lượ ng quc gia btđầu có s ph thuc phn lớ n vào th tr ườ ng quc tế v ngun, lượ ng và giá nhiên liu. Xungđột, i ro và sự  cố  môi tr ườ ng : ngày càng gay gt và nghiêm tr ng do khai thác và s dng quá mc ngun tài nguyên làm khan hiếm và cn kit chúngđặc bit là ngun nướ c, r ng dch v r ng, tài nguyên khoáng sn và xungđột v quyn lợ i. Quy mô và mcđộ xungđộtkhác nhau và xungđột có th là gia con ngườ i vớ i con ngườ i, các cngđồng dân cư, cácđịa phươ ng và các quc gia. Xã hi và Di d ờ i cngđồngđịa phươ ng  là vnđề mu cht và gây nhiu tranh cãi khi phát trinđinđặc bit là thyđin.Đây là h qu không th tránh khi ca vic phát trin các d án kinhtế ở  cácđịa phươ ng. Gói bin pháp bin pháp gim thiuđòi hi chi phí lớ n hơ n và cn có s ng h v mt chính tr  và s phi hợ  p hiu qu hơ n ca các bên liên quan. Tuy nhiên, mc tiêu Báo cáoĐánh giá Môi tr ườ ng Chiến lượ cVin Năng lượ ng 9hoàn toàn có th đạtđượ c nếu ngànhđin nhn thc rõ ngh ĩ a v phi thc hin trách nhim xãhi và nhu cu thiết l p mi quan h tt hơ n vớ i các cơ  quan chính quyn, cngđồngđịa phươ ngở  nhng nơ i xây dngđậ p thyđin. Sinh k ế  ca ng ườ i dân:S h dân phi di dờ i ch ở , mtđất sn xut, cácnh hưở ng khácđếncngđồng ngườ i bn x.ứ c khe cngđồng : Tácđộngđến không khí và sc khe ngườ i dânđây là vnđề mu cht ca phát trin nhitđin và là h qu không th trành khi ca quá trình s dng nhiên liu hóa thch.Tácđộng này s càng nghiêm tr ng hơ n khi các d án nhitđinđượ cđặtở  nhng vùng có phông môi tr ườ ng hin tiđã cao hoc cao quá ngưỡ ng chu ti. Ví d các khu vc như tp H Chí Minh và vùng lân cn; toàn B vùng Kinh tế tr ngđimĐồng Bng Bc B. Các d ánđinmớ i d kiến nm trong khu vc này s phi chi phí cao hơ n cho x lý môi tr ườ ngđể đạtđượ cyêu cu v môi tr ườ ng và hn chế nh hưở ngđến sc khe con ngườ i.ấ nđề  an ninh l ươ ng thự c:dođất nông nghi p ngày càng gim dn cho các mcđích khác như ở  đây là cho các d ánđin. Vớ i mt quc gia như Vit Nam vớ i khong hơ n 70% dân s sngvà làm vic trong ngành nông nghi p thình hưở ngđến ngành nông nghi p  ngun cunglươ ng thc là có th nhn thy rõđượ c. 2. Các khuyế n ngh ị  Liên k ết các h thng lướ iđinVit Nam là mt quc giađông dân, nhng xungđột liên quanđếnđấtđai là nhng vnđề ni cm. Nhìn chung, công sut phátđin tim năngở  nướ c lángging có chi phí tácđộng xã hi và môi tr ườ ng th p hơ n tính theo mi kWh bở i s lượ ng ngườ i b nh hưở ng t phátđin là ít hơ n. Dođó, xét trên gócđộ khu vc, kinh tế và môi tr ườ ng thìVit Nam s có lợ i hơ n khiđi theo hướ ng liên k ết mnh m vớ i Lào, Camphuchia và TrungQucở  nhng v trí thun lợ i cho ni lướ i như cách thc hin nay Vit Namđang thc hinnhưng cn thiếtđượ c thúcđẩy phát trin hơ n na.Hài hòa hóa th chế để to cơ  sở  cho kinh doanhđin lự c trong khu vự cS tăng cườ ng phihợ  p gia các nướ c trong tiu vùng sông Mekong mở  r ng s giúp mở  r ng và câng bng côngsut ca h thng có quy mô lớ n hơ n r t nhiu. Chiến lượ c Năng lượ ng Tiu vùng sông Mekongmở  r ng v “Xây dng Tươ ng lai Năng lượ ng Bn vng” khngđịnh tăng cườ ng phi hợ  p trongkhu vc s mang li hiu qu lớ n.Điu này cũng to cơ  hi gim giáđin, gim nh tácđộngmôi tr ườ ng bở i các loiđin gây ô nhim và tn kém chi phíđượ c gim thiu.Sử  dng hiu qu và tiết kim tài nguyên thiên nhiên: Kiến ngh xem xétđiu chnh k ế hochkhai thác và xut khu các ngành than du khí theo mc tiêuđảm bo cung c p cho th tr ườ ngtrong nướ c trong thờ i gian tớ i.Áp dng mô hình cp vn CDMđể thay thế nhitđin bng phongđin vàđin sinh hcTính toánđầyđủ các chi phí ngoi sinh ca tácđộng trong sn xutđin vào phươ ng pháplp mô hình tiư u hóa caQHĐ VII: s chênh lch v các chi phí gia các loi công ngh  phátđin khác nhau cho thy vic tiưu hóa ch có ý ngh ĩ ađối vớ i loi hình phát trin ngunđin. Nếu thc hinđượ cđiu này s cho phươ ng án phátđin tiưu hơ n v mt xã hi.