Thì hiện tại hoàn thành,thì hiện tại tiếp diễn Sử dụng sao? Công thức? Dấu hiệu?

2 câu trả lời

thì hiện tại hoàn thành:

sử dụng:

- Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.

- Diễn tả một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại.

công thức:

- Khẳng định: S + has/have + V Past Participle

- Phủ định: S + has/have + not + V Past Participle

- Nghi vấn: Has/Have + S + V Past Participle ..?

- Trả lời câu hỏi:

 - Yes, S + has/have.

 - No, S + has/have + not.

dấu hiệu:

- Before: trước đây.

- Ever: đã từng.

- Never: chưa từng, không bao giờ

- For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)

- Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)

- Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)

thì hiện tại tiếp diễn:

sử dụng:

- Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

- Diễn tả một hành động hay sự việc nói chung đang diễn ra xung quanh thời điểm nói.

- Diễn đạt một hành động hoặc sự việc sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn trước đó.

- Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ  “always, continually”.

công thức:

- Khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing

- Phủ định: S + am/ is/ are + not + V-ing

- Nghi vấn: Am/ Is/ Are + S + V-ing ?

- Trả lời câu hỏi:

 - Yes, S+am/is/are

 - No, S+am/is/are+not

dấu hiệu:

- now: bây giờ

- right now: ngay bây giờ

- at the moment: lúc này

- at present: hiện tại

- at + giờ cụ thể (at 12 o’lock)

cho mk ctlhn+vote 5 sao+cảm ơn

Dấu hiệu hiện tại hoàn thành: never, just, ever, recently, already, yet, for, since

Câu hỏi trong lớp Xem thêm