The king was not brave enough to protect his kingdom. courageous confident coward strong
2 câu trả lời
nghĩa là sao đây bn, opposite của brave đúng ko?
nếu thế thì:
C. coward (adj.) /ˈkaʊəd/
→ coward >< brave: nhút nhát >< dũng cảm
cho mik câu trả lời hay nhất nha
The king was not brave enough to protect his kingdom.
A. courageous ( Can đảm )
B. confident ( Tự tin )
C. coward ( nhát gan )
D. strong ( mạnh )
Vì : coward trái nghĩa với các từ còn lại
Dịch đề :
Nhà vua không đủ dũng cảm để bảo vệ vương quốc của mình.
Chọn C
Vì không đủ dũng cảm đồng nghĩa với nhát gan
` Chúc ` ` Bạn ` ` Học ` ` Tốt `