take not là danh động từ gì

2 câu trả lời

Đề sai rồi bạn nhé 

Danh động từ có nghĩa là phải thêm đuôi ing vào , nhưng lại có từ not thì hoàn toàn không được !

Tại sao lần trước tôi trả lời đún nhưng lại bị báo cáo vi phạm nhỉ?

Danh từ

note /ˈnoʊt/

  1. Lời ghi, lời ghi chép.to make (take) notes — ghi chépI must look up my notes — tôi phải xem lại lời ghi
  2. Lời ghi chú, lời chú giải.
  3. Sự lưu ý, sự chú ý.worthy of note — đáng chú ýto take note of — lưu ý đến
  4. Bức thư ngắn.to drop someone a note — gửi cho ai một bức thư ngắn
  5. (Ngoại giao) Công hàm.diplomatic note — công hàm ngoại giao
  6. Phiếu, giấy.promisorry note — giấy hẹn trả tiền
  7. Dấu, dấu hiệu, vết.a note of infamy — vết nhụcnote of interrogation — dấu hỏi
  8. Tiếng tăm, danh tiếng.a man of note — người có tiếng tăm, người tai mắt
  9. (Âm nhạc) Nốt; phím (pianô).
  10. Điệu, vẻ, giọng, mùi.there is a note of anger in his voice — giọng anh ta có vẻ giận dữhis speech sounds the note of war — bài nói của hắn sặc mùi chiến tranh
Câu hỏi trong lớp Xem thêm