Sục V lít khí clo vào 100ml dung dịch (X) chứa hỗn hợp NaBr 0,8M NaI 0,06M a. Tính giá trị V = ? Khối lượng các halogen thu được ? b. Nếu cho dung dịch (X) phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO3, tính khối lượng kết tủa thu được. c. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng, phản ứng hết với 16ml dung dịch HCl aM để thu được lượng V lít clo.
1 câu trả lời
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$n_{NaBr}=0,1.0,8=0,08(mol)\\ n_{NaI}=0,1.0,06=0,006(mol)\\ a,\\ Cl_2+2NaBr\to 2NaCl+Br_2\\ Cl_2+2NaI\to 2NaCl+I_2\\ \xrightarrow{\text{Từ PTHH}} \ \begin{cases}n_{Cl_2}=\dfrac{1}{2}.(n_{NaBr}+n_{NaI})=0,043(mol\\n_{NaCl}=2.n_{Cl_2}=0,086(mol)\\ n_{Br_2}=\dfrac{1}{2}.n_{NaBr}=0,04(mol)\\n_{I_2}=\dfrac{1}{2}.n_{NaI}=0,003(mol)\end{cases}\\ V=0,043.22,4=0,9632(l)\\ m_{halogen}=m_{Br_2}+m_{I_2}=0,04.160+0,003.254=7,162(g)\\ b,\\ NaCl+AgNO_3\to AgCl+NaNO_3\\ \xrightarrow{\text{Từ PTHH}} \ n_{AgCl}=n_{NaCl}=0,086(mol)\\ m_{AgCl}=0,086.143,5=12,341(g)\\ c,\\ 2KMnO_4+16HCl\to 2KCl+2MnCl_2+8H_2O+5Cl_2\\ \xrightarrow{\text{Từ PTHH }}\ n_{KMnO_4}=\dfrac{2}{5}.n_{Cl_2}=0,0172(mol)\\ m_{KMnO_4}=0,0172.158=2,7176(g)$
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm