Soạn " Getting Started " Unit 1 Tiếng Anh 6 Tập 1 Trình bày rõ ràng , có dịch nghĩa ben dưới , không chép mạng
2 câu trả lời
1a. Are these sentences true (T) or false (F)? (Những câu sau là đúng (T) hay là sai (F) ?)
1 - T
2 - T
3 - F
4 - T
5 - F
1b. Find these expressions in the conversation. Check what they mean.
Dịch nghĩa các từ
- Oh dear. (Ôi trời đất ơi.)
- You’ll see. (Rồi bạn sẽ thấy.)
- Come in. (Vào.)
- Sure. (Được.)
3. Match the words with the school things. then listen and repeat.
1- b
2 - e
3 - j
4 - d
5 - c
6 - i
7 - f
8 - a
9 - g
10 - h
***Các phần khác là nghe nhá, 1 số phần là tự lm viww\ệc nhóm em nha
1. Listen and read:
Phong: Ồ, ai đó đang gõ cửa kìa.
Mẹ Phong: Chào Vy, cháu đến sớm thế. Phong đang ăn sáng.
Vy: Chào bác Nguyên. Ồ, cháu xin lỗi. Cháu rất phấn khởi về ngày đầu tiên đi học trường này.
Mẹ Phong: Ha ha, bác hiểu. Vào đi cháu.
Vy: Chào Phong. Bạn đã sẵn sàng chưa?
Phong: Chờ mình chút.
Vy: À, mình có một bạn mới. Đây là Duy.
Phong: Chào Duy. Rất vui được gặp bạn.
Duy: Chào Phong. Rất vui được gặp bạn. Bây giờ mình sông ở đây. Mình học cùng trường với bạn.
Phong: Hay thật. Trường học sẽ rất tuyệt - rồi bạn sẽ thấy. Hm, cặp đi học của bạn trông nặng vậy.
Duy: Đúng rồi. Mình có vở mới, máy tính mới, và bút mới.
Phong: Và bạn đang mặc đồng phục mới kìa. Trông bạn sáng sủa thật.
Duy: Cảm ơn Phong.
Phong: Để mình mặc đồng phục. Rồi chúng ta đi.
Vy: Được, Phong.
a)
1. T
2. T
3. F
4. T
5. F
b)
1. Oh dear | Ôi trời ơi.
2. You’ll see | Rồi bạn sẽ thấy
3. Come in | Mời vào
4. Sure | Chắc chắn rồi
c)
A
Huong: It’s cold today
Lan: Really?
Hương:Yes, you take out. You’ll see.
B
Peter: Could I meet Mr David?
Mary: Please come in.
C
Nam: Can I borrow your bicycle tomorrow?
Bảo: Sure.
3. Match the words with the school things.
1. b
2. e
3. j
4. d
5. c
6. i
7. f
8. a
9. g
10. h