soạn bài Speaking trang 20 ( Unit 2 sgk Anh lớp 10 MỚI ) mọi người giúp em với ak k copy mạng nh mọi người

2 câu trả lời

b1.

being thankful (thể hiện lòng biết ơn)

keeping a daily routine (duy trì đều đặn những công việc thường làm mỗi ngày)

doing regular exercise (tập thể dục đều đặn)

never giving up (không bao giờ từ bỏ)

saving money (tiết kiệm tiền)

reading regularly (chăm đọc sách)

arriving just in time (đến đúng giờ)

Bad habits (Các thói quen xấu)

eating loudly (ăn phát ra tiếng to)

watching TV all day (xem ti vi cả ngày)

staying up late (thức khuya)

littering (vứt rác bừa bãi)

b3.

I think I can follow the advice mentioned because they are useful for a healthy life. It is also easy to be done every day if you are patient enough!

B1:

being thankful (thể hiện lòng biết ơn)

keeping a daily routine (duy trì đều đặn những công việc thường làm mỗi ngày)

doing regular exercise (tập thể dục đều đặn)

never giving up (không bao giờ từ bỏ)

saving money (tiết kiệm tiền)

reading regularly (chăm đọc sách)

arriving just in time (đến đúng giờ)

Bad habits (Các thói quen xấu)

eating loudly (ăn phát ra tiếng to)

watching TV all day (xem ti vi cả ngày)

staying up late (thức khuya)

littering (vứt rác bừa bãi)

B3.

I think I can follow the advice mentioned because they are useful for a healthy life. It is also easy to be done every day if you are patient enough!

Câu hỏi trong lớp Xem thêm