She doesn’t hurry, so she is late. => If____________________________________ 6. Laura didn’t answer his letter because she was very angry with him. => If ____________________________________ 7. She had a headache, so she couldn’t come with us. If _____________________________________ 8. I can’t buy the house because it is too expensive. If _____________________________________
2 câu trả lời
`5.` She doesn’t hurry, so she is late.
`->` If she hurried, she wouldn't be late.
`-` Nếu mệnh đề thứ nhất chia ở thì hiện tại đơn, mệnh đề thứ hai cũng chia thì hiện tại đơn `->` Câu điều kiện loại `2`
`-` Công thức:
$#If + QKĐ(S + Ved/V2), S + wouldn't/couldn't/might not + Vinf$
`6.` Laura didn’t answer his letter because she was very angry with him.
`->` If Laura hadn't been angry with him, she would have answered his letter.
`-` Vế câu nào có "because" thì vế đó thay bằng "if" đồng thời đổi thể (khẳng định `->` phủ định, phủ định `->` khẳng định)
`-` Diễn tả một giả thiết không có thật trong quá khứ `->` Câu điều kiện loại `3`
`-` Công thức:
$#If + QKHT(S + had + V3), S + would/could/might + have + V3$
`8.` I can’t buy the house because it is too expensive.
`->` If the house weren't too expensive, I could buy it
`-` Diễn tả một giả thiết không có thật ở hiện tại `->` Câu điều kiện loại `2`
`-` Công thức:
$#If + QKĐ(S + Ved/V2), S + would/could/might + Vinf$
`5.` If she had hurried, she wouldn't have missed the train
`6.` If Laura hadn't been angry with him , she would have answered his letter
`7.` If she hadn't had a headache , she would has come with us
Cấu trúc câu điều kiện loại `3`:
If + S + had(not) + V(pp2) , S + would + have/has (not) + V(pp2)
`8.` If it weren't expensive , I could buy the house
Cấu trúc câu điều kiện loại `2`:
If + S + were/V_ed/Vpp1 , S + would + V(o)