Rewrite the following sentences in such a way that it has the same meaning as the first sentence 92. People believe that he speaks six languages fluently. He................................................................................................... 93. Something must be done quickly to solve the problem of homelessness. Urgent................................................................................................... 94. The teachers agreed to introduce the new methods. There was an................................................................................................... 95. But for his contributions, the project woul dn’t have been completed successfully. Had it...................................................................................................
2 câu trả lời
92 He is believed to speak six languages fluently.
Form : s+be+belived/thought/... +toV..
93 Urgent action must be taken to solve the problem of homelessness.
must +be+V3/ed : bắt buộc phải làm gì.
94 There was an agreement among the teachers to introduce the
new methods.
trans : Đã có một thỏa thuận giữa các giáo viên để giới thiệu phương pháp mới.
95 Had it not been for his contributions, the project woul dn’t have been completed successfully.
Had it not been for +Noun +if 3 : nếu không có cái gì thì...
$92.$ He is believed to speak six languages fluently. (Anh ta được cho là nói trôi chảy sáu thứ tiếng).
$-$ Câu bị động khách quan: S + am/ is/ are + V (Pii) + to V.
$93.$ Urgent action must be taken to solve the problem of homelessness. (Một hành động khẩn cấp cần được có để giải quyết vấn đề vô gia cư).
- Câu bị động với động từ khuyết thiếu (Must): S + must + be + V (Pii) + (by O).
$94.$ There was an agreement among the teachers to introduce the new methods. (Đã có một sự đồng ý giữa các giáo viên để giới thiệu các phương pháp mới).
- “an” + Danh từ số đã được xác định có cách phát âm bắt đầu bằng một nguyên âm (u, e, o, a, i, âm h câm, âm u).
$-$ There is $+$ (not) $+$ Danh từ số ít$/$ Danh từ không đếm được: (Không) Có ...
$95.$ Had it not been for his contributions, the project wouldn't have been completed successfully. (Nếu không có sự đóng góp của anh ấy, thì dự án đã không thể hoàn thành thành công).
- Câu điều kiện loại $III$: If + S + Thì quá khứ hoàn thành, S + would + have + V (Pii).
+ Dùng để nói về một sự việc không có thật trong quá khứ, bày tỏ sự tiếc nuối trong quá khứ.
- Đảo ngữ trong câu điều kiện loại $III$: Had + $S_{1}$ + (not) + V (Pii), $S_{1}$ + would/ could/ ... + have + V (Pii).