Reorder the words. (Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh) stamps/ is/ collecting/ hobby/ my/. A.Collecting is my stamps hobby. B.My collecting stamps is hobby. C.My hobby is stamps collecting. D.Collecting stamps is my hobby.
2 câu trả lời
Đáp án : ` D `: Collecting stamps is my hobby
` - ` Ta có :
` - ` V-ing / N + is + tính từ sở hữu + hobby : Làm việc gì / cái gì là sở thích của ai đó
Tạm dịch : Sưu tầm tem là sở thích của tôi
D đúng
Collecting chuyển thành chủ ngữ nên đứng đầu (danh động từ)
phần còn lại là vị ngữ