Read the information and complete the table with a tick (✓) or a cross (). Tent Beach Water sports Café Helen Julia Sara - Helen is having a holiday with some friends at the beach. - Julia usually stays with her aunt, but this year she's camping with some friends. - Swimming is Sara's favourite activity, and she always goes to the beach during the holidays. - Helen's holiday flat is near the Plaza Hotel. - There's a nice café in the hotel and Helen often has lunch there. - Julia goes swimming in the sea every day. - Sara is sharing a tent with two other girls. - Someone is teaching Julia how to water-ski while she's on holiday. - Helen doesn't go in the water because she can't swim. - Sara is learning a new sport - she's having swimming lessons with Julia. - Julia loves the Plaza Café, but she doesn't eat there every day. - Sara never goes out for lunch or dinner because she doesn't have much money.

1 câu trả lời

Dịch:

Đọc thông tin và hoàn thành bảng với một đánh dấu (✓) hoặc chữ thập
Lều thể thao dưới nước
Helen
Julia
Sara
- Helen đang có một kỳ nghỉ với một số người bạn ở bãi biển.
- Julia thường ở với dì, nhưng năm nay cô ấy đi cắm trại với một số người bạn.
- Bơi lội là hoạt động yêu thích của Sara và cô ấy luôn đi biển trong những ngày nghỉ.
- Căn hộ nghỉ mát của Helen nằm gần khách sạn Plaza.
- Có một quán cà phê đẹp trong khách sạn và Helen thường ăn trưa ở đó.
- Julia đi bơi ở biển mỗi ngày.
- Sara đang chia sẻ một cái lều với hai cô gái khác.
- Ai đó đang dạy Julia cách trượt nước khi cô ấy đi nghỉ.
- Helen không xuống nước vì cô ấy không biết bơi.
- Sara đang học một môn thể thao mới - cô ấy đang học bơi với Julia.
- Julia thích Café Café, nhưng cô ấy không ăn ở đó mỗi ngày.
- Sara không bao giờ ra ngoài ăn trưa hoặc ăn tối vì cô ấy không có nhiều tiền.

Thông tin là gì v ạk

thêm đi r mik lm cho