Quốc gia đông dân nhất châu Á là (0.5 Điểm) D. Ấn Độ C. Việt Nam A. Trung Quốc B. Thái Lan 2.Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở: (0.5 Điểm) A. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. D. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. 3.Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là: (0.5 Điểm) A. Ơ-rô-pê-ô-it B. Môn-gô-lô-it C. Ô-xtra-lô-it D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. 4. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á? (0.5 Điểm) C. Từ thế kỉ XVI và đặc biệt trong thế kỉ XIX, hầu hết các nước châu Á trở thành thuộc địa của các đế quốc Anh, Pháp, Hà Lan, Tây Ban Nha,… B. Thời Cổ đại và Trung đại nhiều dân tộc châu Á đã đạt đến trình độ phát triển cao A. Các nước châu Á có quá trình phát triển sớm. D. Các nước ở châu Á có trình độ phát triển kinh tế - xã hội rất đồng đều. 5.Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất châu Á: (0.5 Điểm) C. Hàn Quốc A. Trung Quốc D. Nhật Bản B. Ấn Độ 6. Quốc gia nào hiện nay có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh: (0.5 Điểm) B. Trung Quốc C. Hàn Quốc A. Nhật Bản D. Việt Nam 7.Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú: (0.5 Điểm) C. Hàn Quốc A. Nhật Bản B. Cô - oét D. Trung Quốc 8.Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao: (0.5 Điểm) A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản D. Trung Quốc, Sin-ga-po và Nhật Bản C. Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc B. Nhật Bản, Sin-ga-po và Hàn Quốc 9.Ngành công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo, điện tử…phát triển mạnh ở: (0.5 Điểm) D. Trung Quốc, Thái Lan và Nhật Bản C. Nhật Bản, Hàn Quốc và Cô-oét B. Nhật Bản, Việt Nam và Hàn Quốc A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản 10.Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của 3 châu lục: (0.5 Điểm) C. Châu Á - châu Âu - châu Đại Dương. D. Châu Á - châu Âu - châu Phi A. Châu Á - châu Âu - châu Mĩ B. Châu Á - châu Ph i- châu Mĩ 11.Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là: (0.5 Điểm) B. Đồi núi A. Đồng bằng và bán bình nguyên D. Đồng bằng C. Núi và cao nguyên 12.Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là: (0.5 Điểm) D. Khí hậu lục địa C. Khí hậu gió mùa A. Khí hậu hải dương B. Khí hậu xích đạo 13.Tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là: (0.5 Điểm) D. Vàng C. Dầu mỏ A. Than đá B. Kim cương 14.Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở Tây Nam Á: (0.5 Điểm) C. Công nghiệp nguyên tử, hàng không vũ trụ D. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ B. Khai thác và chế biến than đá A. Công nghiệp điện tử - tin học 15.Tây Nam Á xuất khẩu dầu mỏ đến các khu vực: (0.5 Điểm) C. Bắc Mĩ, Bắc Á, Châu Âu ,Đông Á. D. Bắc Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản, Châu Đại Dương. B. Bắc Mĩ, Châu Âu, Đông Nam Á. A. Đông Nam Á, Nam Á, Bắc Mĩ, Châu Âu. 16.Các nước khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng chủ yếu: (0.5 Điểm) A. Lúa gạo, ngô, chà là. D. Lúa gạo, ngô, chè. B. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu C. Lúa mì, bông, chà là. 17.Nam Á tiếp giáp với những khu vực nào của châu Á? (0.5 Điểm) A. Đông Nam Á C. Tây Nam Á B. Trung Á D. Cả 3 khu vực trên. 18.Nam Á tiếp giáp với đại dương nào? (0.5 Điểm) C. Bắc Băng Dương B. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương. A. Thái Bình Dương 19.Miền địa hình phía Bắc của Nam Á là miền địa hình: (0.5 Điểm) B. Đồng bằng Ấn-Hằng D. Sơn nguyên Đê-can A. Dãy Gát Đông và Gát Tây C. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a 20.Nam Á có các kiểu cảnh quan:Trình đọc Chân thực (0.5 Điểm) D. rừng rừng lá rộng, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. A. rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. B. rừng lá kim, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. C. rừng cận nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi

2 câu trả lời

Câu 1: A. Trung Quốc

Câu 2: B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á

Câu 3: D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it

Câu 4: D. Các nước ở châu Á có trình độ phát triển kinh tế - xã hội rất đồng đều

Câu 5: D. Nhật Bản

Câu 6: C. Hàn Quốc

Câu 7: B. Cô - oét

Câu 8: B. Nhật Bản, Sin-ga-po và Hàn Quốc

Câu 9: A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản

Câu 10: D. Châu Á - châu Âu - châu Phi

Câu 11: C. Núi và cao nguyên

Câu 12: D. Khí hậu lục địa

Câu 13: C. Dầu mỏ

Câu 14: D. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ

Câu 15: D. Bắc Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản, Châu Đại Dương

Câu 16: D. Lúa gạo, ngô, chè

Câu 17: D. Cả 3 khu vực trên

Câu 18: B. Ấn Độ Dương

Câu 19: C. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a

Câu 20: A. rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao

Xin hay nhất nha^^

Quốc gia đông dân nhất châu Á là

 `→` A. Trung Quốc

`⇒` Quốc gia đông dân nhất châu Á là Trung Quốc.

2.Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở:

 `→` C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á

`⇒` Chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở khu vực Bắc Á, Đông Á và Đông Nam Á.

3.Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là:

 `→` D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.

`⇒` Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.

4. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á?

  `→` D. Các nước ở châu Á có trình độ phát triển kinh tế - xã hội rất đồng đều.

`⇒` Các nước và vùng lãnh thổ ở châu Á có trình độ phát triển kinh tế - xã hội rất khác nhau (Bài 7 SGK trang 23 Địa lí 8)

5.Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất châu Á:

  `→` D. Nhật Bản

`⇒` Nhật Bản là nước phát triển cao nhất châu Á, đứng thứ 2 thế giới và là nước có kinh tế – xã hội phát triển toàn diện (Trang 23 SGK Địa lí 8)

6. Quốc gia nào hiện nay có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh:

  `→`C. Hàn Quốc

`⇒` SGK/trang 23 Địa lí 8 cơ bản.

7.Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú:

  `→` B. Cô - oét

`⇒` SGK/trang 23 Địa lí 8 cơ bản.

8.Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao:

  `→` B. Nhật Bản, Sin-ga-po và Hàn Quốc

`⇒` Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao là Nhật Bản, Sin-ga-po và Hàn Quốc.

9.Ngành công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo, điện tử…phát triển mạnh ở:

  `→` A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản

`⇒` Ngành công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo, điện tử…phát triển mạnh ở Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản.

10.Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của 3 châu lục:

  `→`D. Châu Á - châu Âu - châu Phi

`⇒` Tây Nam Á có vị trí chiến lược quan trọng. Nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu, Phi. 

11.Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là:

  `→` C. Núi và cao nguyên

`⇒` Tây Nam Á có địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.

12.Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là:

  `→` C. Khí hậu gió mùa

`⇒` Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là khí hậu gió mùa.

13.Tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là:

  `→` C. Dầu mỏ

14.Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở Tây Nam Á:

  `→` D. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ

`⇒` Ngành công nghiệp quan trọng nhất đối với các nước Tây Nam Á là khai thác và chế biến dầu mỏ.

15.Tây Nam Á xuất khẩu dầu mỏ đến các khu vực:

  `→` D. Bắc Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản, Châu Đại Dương.

`⇒` Tây Nam Á xuất khẩu dầu mỏ đến khu vực Đông Á (Nhật Bản), châu Đại Dương, châu Âu, Bắc Mỹ (Hoa Kì và Canada).

16.Các nước khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng chủ yếu:

  `→` D. Lúa gạo, ngô, chè.

`⇒` Do các nước ở Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có khí hậu gió mùa nên thích hợp trồng các loại cây như lúa gạo, ngô, chè,…

17.Nam Á tiếp giáp với những khu vực nào của châu Á?

  `→` D. Cả 3 khu vực trên.

`⇒`Nam Á tiếp giáp với 3 khu vực phía đông giáp Đông Nam Á, phía bắc tiếp giáp với Trung Á và phía tây bắc tiếp giáp với Tây Nam Á.

18.Nam Á tiếp giáp với đại dương nào?

  `->`B. Ấn Độ Dương

`⇒` Phía đông nam, tây nam và tây của Nam Á tiếp giáp với Ấn Độ Dương.

19.Miền địa hình phía Bắc của Nam Á là miền địa hình:

 `->` C. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a

`⇒` Miền địa hình ở ở phía bắc là hệ thống Hi-ma-lay-a hùng vĩ chạy theo hướng tây bắc-đông nam dày gần 260km, bề rộng trung bình từ 320-400km.

20.Nam Á có các kiểu cảnh quan:Trình đọc Chân thực

  `→` A. rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao.

`⇒` Nam Á có các kiểu cảnh quan : rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao.

$@Yanako$