Question7: What _____ when the accident happened? A. are you doing B. do you do C. were you doing D. have you done Question 8: I will have a party at this weekend. I wish the weather_______ fine then. A. were B. is C. will be D. would be Question 9: How fast___________ when the police stopped you? A. are you driving B. do you drive C. did you drive D. were you driving Question 10: There’s something wrong with them,__________? A. isn’t it B. has there C. isn’t there D. is there Question 11: They came home late................. all the flights were delayed 2 hours. A. despite B. because C. though D. however Question 12: He often drives _______,so he rarely gets accident A. careful B. carefully C. careless D. carelessly
2 câu trả lời
`7) C`
`->` Một hành động đang diễn ra trong quá khứ(QKTD) thì có một hành động khác chen vào(QKĐ)
`8) D`
`->` Ước cho tương lai : would + Vinf
`9) D`
`->` Một hành động đang diễn ra trong quá khứ (QKTD) thì có một hành động khác chen vào(QKĐ)
`10) C`
`->` Câu hỏi đuôi khi vế trước dấu phẩy ở khẳng định, vế sau dấu phẩy sẽ là phủ định và ngược lại
`11) B`
`->` Because dùng để nối `2` vế mang tính nguyên nhân- kết quả
`12) B`
`->` Dựa vào câu sau , rarely gets accident là hiếm khi gặp tai nạn `->` Ông này lái xe cẩn thận vì thế ta chọn B. Trạng từ bổ nghĩa động từ đi trước(sau) nó.
Question7: What _____ when the accident happened?
A. are you doing B. do you do C. were you doing D. have you done
Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào nên dung quá khứ tiếp diễn. Ở đây, hành động "were you doing " là hành động đang xảy ra.
Question 8: I will have a party at this weekend. I wish the weather_______ fine then.
A. were B. is C. will be D. would be
Cấu trúc "wish" chỉ sự việc ở tương lai vì trong câu có "this weekend" (DHNB thì Tương lai đơn).
Question 9: How fast___________ when the police stopped you?
A. are you driving B. do you drive C. did you drive D. were you driving
như câu 7
Question 10: There’s something wrong with them,__________?
A. isn’t it B. has there C. isn’t there D. is there
Từ "there" trong câu hỏi đuôi vẫn giữ nguyên, is-> isn't.
Question 11: They came home late................. all the flights were delayed 2 hours.
A. despite B. because C. though D. however
Chúng tôi về nhà muộn bởi vì chuyến bay bị hoãn 2 tiếng đồng hồ.
Question 12: He often drives _______,so he rarely gets accident
A. careful B. carefully C. careless D. carelessly
Anh ấy thường lái xe cẩn thận nên ít khi anh ấy bị tai nạn.
trạng từ carefully bổ nghĩa cho động từ 'drives' trong câu.