Question 31: “Have you met Henry recently?” “Yes, I_____while I was in Paris. A. ran him into B. ran into him C. ran Henry into D. ran after him Question 32: The government has_____an inquiry to investigate bribery in local elections. A. set up B. set to C. set out D. set about Question 33: The letters UNESCO_____United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization. A. brings about B. gets across C. stands for D. lights up Question 34: He took the car to his nearest garage so that a mechanic could_____. A. look it up B. look after it C. look it round D. look at it Question 35: He was arrested after_____computer networks in several states. A. breaking out B. breaking into C. breaking down D. breaking for Question 36: Army had fainted, but we managed to_____with water from cold tap. A. bring her round B. call her back C. lay her down D. clear her out Question 37: You are going to apply for the job, and then you decided not to. So what_____? A. put you out B. put you off C. turned you off D. turned you away Question 38: There was a sign, but I couldn’t_____what it said. A. hand on B. look up C. make out D. see off Question 39: Armed terrorists are reported to have_____the Embassy. A. taken up B. taken over C. taken away D. taken into Question 40: We’ll be back after the break with a_____of today’s financial news. A. round-up B. round-off C. round-on D. round-down Question 41: The shoes felt too tight, so I took_____and tried a larger size. A. away them B. off them C. them away D. them off Question 42: She refused to_____the traditional woman’s role. A. take up B. take over C. take on D. take in Question 43: Salaries have not_____inflation in the last few years. A. put up with B. taken up on C. done out of D. kept up with Question 44: The child doesn’t_____either of her parents. A. resemble B. resemble at C. resemble to D. resemble with Question 45: I_____his offer and stayed in his flat while I was in London. A. took up Keith on B. took Keith up on C. took up on Keith D. took Keith on up Question 46: Children used to_____their parents; now they are inclined to regard them as equals. A. look up to B. watch out for C. stand up to D. come round to Question 47: If you don’t take a flu shot, you’re likely to_____the flu. A. keep up with B. go in for C. come down with D. put up with Question 48:_____We’re having terrible weather for our holiday. I just can’t_____ it for much longer. A. come up with B. fed up with C. keep up with D. put up with Question 49: If traffic moves at low speeds, the number of accidents is_____. A. cut down B. pulled back C. brought away D. called off Question 50: Because of heavy rain, the game was_____for a few days. A. taken out B. put off C. set up D. gotten away

1 câu trả lời

Question 31: - “Have you met Henry recently?” - “Yes, I _______ while I was in Paris.
A. ran him into B. ran into him C. ran Henry into D. ran after him
Đáp án B
A. ran him into: (sai cấu trúc)
B. ran into him: tình cờ gặp
C. ran Henry into: (sai cấu trúc)
D. ran after him: đuổi theo
Tạm dịch: “Bạn đã gặp Henry gần đây à?”
-Vâng, tôi tình cờ gặp anh ta khi ở Pari.
Question 32: The government has _______ an inquiry to investigate bribery in local elections.
A. set up B. set to C. set out D. set about
Đáp án A
A. set up sth (phr.v): sắp xếp cho cái gì diễn ra
B. set to (phr.v): bắt đầu làm việc chăm chỉ, quyết tâm và đầy bận rộn
C. set out sth (phr.v): sắp xếp, giàn xếp công việc; trình bày thứ gì đó
D. set about sth (phr.v): bắt đầu làm gì đó
Tạm dịch: Chính phủ đã sắp xếp một cuộc điều tra để điều tra hối lộ trong các cuộc bầu cử địa phương.
Question 33: The letters UNESCO ___United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization.
A. brings about B. gets across C. stands for D. lights up
Đáp án C
A. brings about: dẫn đến
B. get across: giao tiếp
C. stands for: viết tắt
D. lights up: làm sáng lên
Tạm dịch: UNESCO là viết tắt của tổ chức giáo dục, khoa học và văn hóa của Liên hợp quốc.
Question 34: He took the car to his nearest garage so that a mechanic could _______.
A. look it up B. look after it C. look it round D. look at it
Đáp án D
A. look it up: tra cứu
B. look after it: chăm sóc
C. look it around: xem xét xung quanh
D. look at it: nhìn vào
Tạm dịch: Anh ta đưa chiếc xe đến gara gần nhất để một thợ máy có thể nhìn vào.
Question 35: He was arrested after _______ computer networks in several states.
A. breaking out B. breaking into C. breaking down D. breaking for
Đáp án C

A. break out (phr.v): bùng phát, bùng nổ (dịch bệnh, chiến tranh,..)
B. break into sth (phr.v): đột nhập (vào nhà để ăn cắp); trở nên thành công trong hoạt động, công việc gì
C. break down sth (phr.v): làm hỏng hóc, suy sụp; ngừng hoạt động (máy móc)
D. break for: không tồn tại cụm này
Tạm dịch: Anh ta bị bắt sau khi đã phá hỏng hệ thống máy tính ở một vài bang. 
Question 36: Army had fainted, but we managed to _______ with water from cold tap.
A. bring her round B. call her back C. lay her down D. clear her out
Đáp án A
A. bring her around: làm cô ấy tỉnh lại sau khi ngất
B. call her back: gọi điện thoại lại cho cô ấy
C. lay her down: giết
D. clear her out: dọn dẹp sạch sẽ
Tạm dịch: Army đã bị ngất, nhưng chúng tôi đã xoay sở để cô ấy tỉnh lại bằng nước lạnh.
Question 37: You are going to apply for the job, and then you decided not to. So what _______?
A. put you out B. put you off C. turned you off D. turned you away
Đáp án B
A. put sb out: khiến ai đó buồn, bực mình, gây rắc rối cho ai
B. put sb off: làm cho ai không thích cái gì/ai nữa, làm ai nhụt chí
C. turned you off: khiến cho ai không còn hứng thú, thích nữa (về sinh lí)
D. turned you away: không cho phép bạn vào
Tạm dịch: Bạn đã định nộp đơn xin việc nhưng sau lại quyết định thôi. Điều gì đã làm bạn mất hứng thế?
Question 38: There was a sign, but I couldn’t ________ what it said.
A. hand on B. look up C. make out D. see off
Đáp án C
A. hand on: thực hành
B. look up: tra cứu
C. make out: hiểu
D. see off: đuổi
Tạm dịch: Đó là một kí hiệu, nhưng tôi không thể hiểu được nó nói gì.
Question 39: Armed terrorists are reported to have ________ the Embassy.
A. taken up B. taken over C. taken away D. taken into
Đáp án B
A. taken up: băt đầu thói quen
B. taken over: nhượng lại
C. taken away: đem đi
D. taken into: xem xét
Tạm dịch: Những kẻ khủng bố vũ trang được giao lại cho đại sứ quán tiếp quản.
Question 40: We’ll be back after the break with a ________ of today’s financial news.
A. round-up B. round-off C. round-on D. round-down
Đáp án A
A. round-up: tập hợp
B. round-off: sự làm tròn
C. round-on: (sai cấu trúc)

D. round-down: làm tròn xuống
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ trở lại sau giờ nghỉ với tin tài chính tóm tắt ngày hôm nay.
Question 41: The shoes felt too tight, so I took _______ and tried a larger size.
A. away them B. off them C. them away D. them off
Đáp án D
A. take away them: (sai cấu trúc)
B. take off them: (sai cấu trúc)
C. take them away: đem đi
D. take them off: cởi ra
Tạm dịch: Đôi giày quá chật, chúng tôi đã cởi ra và thử size lớn hơn.
Question 42: She refused to ______ the traditional woman’s role.
A. take up B. take over C. take on D. take in
Đáp án C
A. take up sth (phr.v): bắt đầu thói quen; bắt đầu làm công việc gì đó
B. take over sth (phr.v): nắm quyền kiểm soát một công ty, tổ chức (chẳng hạn như mua cổ phiếu)
C. take on sth (phr.v): đảm nhận trách nhiệm, chịu trách nhiệm cho công việc gì
D. take in: tiếp thu kiến thức
Tạm dịch: Cô từ chối đảm nhận trách nhiệm về vai trò của người phụ nữ truyền thông.
Question 43: Salaries have not ______ inflation in the last few years.
A. put up with B. taken up on C. done out of D. kept up with
Đáp án D
A. put up with: chịu đựng
B. taken up on: hỏi ai đó về điều gì
C. done out of: ngăn cản ai có được cái gì
D. kept up with: đuổi kịp
Tạm dịch: Tiền lương đã không theo kịp lạm phát trong vài năm qua
Question 44: The child doesn’t ______ either of her parents.
A. resemble B. resemble at C. resemble to D. resemble with
Đáp án A
A. resemble: giống
B. resemble at: (sai cấu trúc)
C. resemble to: (sai cấu trúc)
D. resemble with: (sai cấu trúc)
Tạm dịch: Đứa trẻ không giống cha mẹ của mình.
Question 45: I _______ his offer and stayed in his flat while I was in London.
A. took up Keith on B. took Keith up on C. took up on Keith D. took Keith on up
Đáp án B
A. took up Keith on: (sai cấu trúc)
B. took Keith up on: chấp nhận đề nghị
C. took up on Keith: (sai cấu trúc)
D. took Keith on up: (sai cấu trúc)
Tạm dịch: Tôi đã chấp nhận đề nghị của Keith và ở nhà anh ấy khi ở London.

Question 46: Children used to ______ their parents; now they are inclined to regard them as equals.
A. look up to B. watch out for C. stand up to D. come round to
Đáp án A
A. look up to: hâm mộ, tôn trọng
B. watch out for: cẩn thận
C. stand up to: tự bảo vệ mình
D. Come round to: chấp nhận điều gì mà trước đây bạn phản đối
Tạm dịch: Trẻ em đã từng hâm mộ bố mẹ, bây giờ chúng có xu hướng xem là ngang bằng.
Question 47: If you don’t take a flu shot, you’re likely to _______ the flu.
A. keep up with B. go in for C. come down with D. put up with
Đáp án C
A. keep up with: đuổi kịp
B. go in for: tham gia một cuộc thi
C. come down with: bị ốm
D. put up with: chịu đựng
Tạm dịch: Nếu bạn không tiêm ngừa cúm, bạn có thể bị cúm.
Question 48: We’re having terrible weather for our holiday. I just can’t ______ it for much longer.
A. come up with B. fed up with C. keep up with D. put up with
Đáp án D
A. come up with: tìm ra câu trả lời
B. fed up with: chán ngấy
C. keep up with: đuổi kịp
D. put up with: chịu đựng
Tạm dịch: Kỳ nghỉ của chúng tôi có thời tiết tệ. Tôi không thể chịu đựng nó lâu hơn nữa.
Question 49: If traffic moves at low speeds, the number of accidents is _______.
A. cut down B. pulled back C. brought away D. called off
Đáp án A
A. cut down: giảm bớt
B. pulled back: quyết định không làm gì đó
C. brought away: rút ra kết luận
D. called off: hủy bỏ
Tạm dịch: Nếu giao thông di chuyển ở tốc độ thấp, tai nạn sẽ giảm đi.
Question 50: Because of heavy rain, the game was ________ for a few days.
A. taken out B. put off C. set up D. gotten away
Đáp án B
A. taken out: đưa ra
B. put off: trì hoãn
C. set up: thành lập
D. gotten away: đem đi
Tạm dịch: Vì mưa to, trận đấu đã được hoãn lại vài ngày.