Question 26: The stranger came_____me and asked, “Is there a post office near here?” A. on to B. away from C. Out of D. up to Question 27: Frankly speaking, your daughter does not take_____you at all. A. after B. along C. up D. over Question 28: She is not really friendly. She does not get on well_____her classmates. A. from B. with C. for D. to Question 29: I would be grateful if you kept the news_____yourself. Do not tell anyone about it. A. from B. to C. for D. at Question 30: I do not use those things any more. You can_____them away. A. get B. fall C. throw D. make Question 31: They were late for work because their car_____down. A. got B. put C. cut D. broke Question 32: The authority_____down that building to build a supermarket. A. knocked B. came C. went D. fell Question 33: My husband and I take turns cleaning_____the kitchen depending _____who gets home from work earlier. A. away/ to B. from/in C. up/on D. with/for Question 34: The efforts for the advancement of women have resulted_____several respectively achievements in women’s life and work. A. at B. with C. for D. in Question 35: The women’s movement has affirmed women’s right to non- discrimination _____education, employment and economic and social activities. A. in B. of C. from D. about Question 36: The small white flowers are my favorite. They give off a wonderful honey smell that scents the entire garden. A. release B. stop C. end D. melt Question 37: I couldn’t make out what he had talked about because I was not used to his accent. A. stand B. understand C. write D. interrupt Question 38: I’m sorry. I didn’t mean to interrupt you Please, go on and finish what you were saying. A. talk B. quit C. continue D. stop Question 39: The firefighters fought the blaze while the crowd was looking on it. A. blowing B. watering C. preventing D. watching Question 40: I cannot believe Peter and Mary_____up last week. They have been married for almost fifteen years. I hope they get back together. A. went B. gave C. looked D. broke Question 41: It took us over twelve hours to hike over the mountain. By the time we got back to our campsite, I was completely_____out. A. worn B. went C. put D. knocked Question 42: If you don’t have the telephone number now, you can_____me up later and give it to me then. A. call B. stop C. give D. hold Question 43: What does “www”_____for? Is it short for “world wide web?” A. sit B. stand C. lie D. point Question 44: I didn’t get to see the end of that mystery movie on TV last night. How did it_____out? A. go B. make C. bring D. turn Question 45: Jack is having his lawyer_____up the contract to make sure that all of the legalities are properly dealt with. A. go B. look C. get D. draw Question 46: When you are finished using the computer, can you please_____it off. A. take B. turn C. do D. go Question 47: When the alarm went off, everyone proceeded calmly to the emergency exits. A. fell B. exploded C. called D. rang Question 48: Look out! There is a rattlesnake under the picnic table! A. listen B. Be careful C. Go D. Watch Question 49: Mrs. Jones’s husband passed away last Friday. We are all shocked by the news. A. got married B. divorced C. died D. were on business. Question 50: If you do not understand the word “superstitious”, look it up in the dictionary. A. find its meaning B. write it C. draw it D. note it

2 câu trả lời

Question 26: The stranger came _______ me and asked, “Is there a post office near here?”
A. on to B. away from C. out of D. up to
A. come on to: bắt đầu nói về cái gì đó
B. come away from: rời khỏi
C. come out of: đi ra từ
D. come up to: đến gần
Dịch nghĩa: Người lạ đến gần tôi và hỏi “Có bưu điện nào gần đây không?”
Question 27: Frankly speaking, your daughter does not take _______ you at all.
A. after B. along C. up D. over
A. take after: giống
B. take along; mang theo
C. take up: bắt đầu chơi (thể thao)
D. take over: kế thừa
Dịch nghĩa: Nói đùa chứ, con gái cậu chả giống cậu gì cả.
Question 28: She is not really friendly. She does not get on well _______ her classmates.
A. from B. with C. for D. to
A. get on with: hòa hợp
B. get on to: cảnh giác với người khác
Dịch nghĩa: Cô ấy không thật sự thân thiện. Cô ấy không hòa hợp với bạn cùng lớp.
Question 29: I would be grateful if you kept the news _______ yourself. Do not tell anyone about it.
A. from B. to C. for D. at
A. keep st from sb: giấu
B. keep st to sb: giữ cho riêng
Dịch nghĩa: Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn giữ tin đó cho mình bạn biết. Đừng nói cho ai cả.
Question 30: I do not use those things any more. You can _______ them away.
A. get B. fall C. throw D. make
A. get away: chạy trốn
B. fall away: biến mất
C. throw away: vứt đi
D. make away: vội vàng ra đi
Dịch nghĩa: Tôi không dùng chúng nữa, bạn có thể vứt chúng đi.
Question 31: They were late for work because their car ________ down.
A. got B. put C. cut D. broke
A. get down: nằm xuống
B. put down: đặt xuống
C. cut down: chặt đổ
D. break down: hỏng
Dịch nghĩa: Họ đi làm muộn vì xe của họ bị hỏng.
Question 32: The authority _______ down that building to build a supermarket.
A. knocked B. came C. went D. fell
A. knock down sth (phr.v): phá hủy, dỡ bỏ một tòa nhà 
B. come down (phr.v): vỡ và rơi xuống; (mưa) rơi; hạ cánh trên đất (máy bay),…
C. go down (phr.v): giảm xuống về nhiệt độ, giá cả,…; trở nên tồi tệ hơn; rơi xuống, leo xuống
D. fall down (phr.v): không đúng hoặc không đủ tốt, thất bại; rơi xuống đất; (nhà cửa, xây dựng) trong
điều kiện tồi tàn và có khả năng sẽ sụp đổ
Dịch nghĩa: Chính quyền phá hủy tòa nhà đó để xây dựng một cái siêu thị.
Question 33: My husband and I take turns cleaning _______ the kitchen depending _______ who gets
home from work earlier.
A. away/ to B. from/in C. up/on D. with/for
A. clean away (xóa sạch), depend to
B. clean up (dọn dẹp), depend on (dựa vào)
Dịch nghĩa: Chồng tôi và tôi thay nhau dọn dẹp bếp dựa vào việc ai về nhà sớm hơn.
Question 34: The efforts for the advancement of women have resulted _______ several respectively
achievements in women’s life and work.
A. at B. with C. for D. in
D. result in: làm cái gì đó xảy ra
Dịch nghĩa: Những nỗ lực về sự tiến bộ của phụ nữ đã dẫn đến nhiều thành tựu đáng kể cho cuộc sống và
công việc của người phụ nữ.
Question 35: The women’s movement has affirmed women’s right to non-discrimination ________
education, employment and economic and social activities.
A. in B. of C. from D. about
A. discrimination in: phân biệt đối xử
Dịch nghĩa: Những phong trào phụ nữ đã khẳng định nữ quyền về việc không phân biệt đối xử trong giáo dục, việc làm và kinh tế và hoạt động xã hội.
Question 36: The small white flowers are my favorite. They give off a wonderful honey smell that scents the entire garden.
A. release B. stop C. end D. melt
A. release: giải phóng
B. stop: dừng
C. end: kết thúc
D. melt: tan chảy
Dịch nghĩa: Những bông hoa nhỏ trắng là loại yêu thích của tôi. Chúng tỏa ra mùi mật tuyệt vời phủ cả khu vườn.
Question 37: I couldn’t make out what he had talked about because I was not used to his accent.
A. stand B. understand C. write D. interrupt
A. stand: đứng, chịu đựng
B. understand: hiểu
C. write: viết
D. interrupt: can thiệp
Dịch nghĩa: Tôi không thể hiểu anh ấy nói cái gì vì tôi chưa quen với giọng của anh ấy.
Question 38: I’m sorry. I didn’t mean to interrupt you. Please, go on and finish what you were saying.
A. talk B. quit C. continue D. stop
A. talk: nói
B. quit: dừng lại
C. continue: tiếp tục
D. stop: dừng
Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi, tôi không có ý ngắt lời bạn. Bạn cứ tiếp tục và nói hết những gì bạn đang định
nói.
Question 39: The firefighters fought the blaze while the crowd was looking on it.
A. blowing B. watering C. preventing D. watching
A. blowing: thổi
B. watering: tưới nước
C. preventing: ngăn cản
D. watching: xem
Dịch nghĩa: Những người lính cứu hỏa chiến đấu với đám lửa trong khi đám đông đứng xem.
Question 40: I cannot believe Peter and Mary ______ up last week. They have been married for almost
fifteen years. I hope they get back together.
A. went B. gave C. looked D. broke
A. go up: đi lên
B. give up: bỏ cuộc
C. look up: tra
D. break up: chia tay
Dịch nghĩa: Tôi không thể tin Peter và Mary đã chia tay tuần trước. Họ đã kết hôn được gần 15 năm. Tôi
hy vọng họ sẽ quay lại.
Question 41: It took us over twelve hours to hike over the mountain. By the time we got back to our campsite, I was completely _______ out.
A. worn B. went C. put D. knocked
A. wear out: kiệt sức
B. go out: ra ngoài
C. put out: dập tắt
D. knock sb out: đánh ai đó bất tỉnh, ngã gục
Dịch nghĩa: Chúng tôi mất hơn 12h để leo qua ngọn núi. Trước khi quay lại trại của chúng tôi thì tôi đã
hoàn toàn kiệt sức.
Question 42: If you don’t have the telephone number now, you can _______ me up later and give it to me then.
A. call B. stop C. give D. hold
A. call sb up: liên lạc
B. stop: dừng
C. give sb up: đầu thú
D. hold sb up: giữ lại
Dịch nghĩa: Nếu bây giờ bạn không có số điện thoại, bạn có thể liên lạc với tôi sau và đưa nó cho tôi.
Question 43: What does “www” _______ for? Is it short for “world wide web?”
A. sit B. stand C. lie D. point
A. sit for sb/sth (phr.v): làm mẫu ai/cái gì cho một họa sỹ hoặc một nhiếp ảnh gia
B. stand for sth (phr.v): viết tắt cho cái gì
C. lie: nói dối => không đi với “for”
D. point for doing sth: dành được điểm trong một cuộc thi vì đã làm được điều gì
Dịch nghĩa: “www” là viết tắt của cái gì vậy? Có phải là viết tắt của “world wide web” không?
Question 44: I didn’t get to see the end of that mystery movie on TV last night. How did it _______ out?
A. go B. make C. bring D. turn
A. go out: rời đi
B. make out: lập, dựng lên
C. bring out: phát hành, công bố
D. turn out: hóa ra, thành ra
Tạm dịch: Tôi đã không xem đoạn cuối của bộ phim huyền bí đó trên TV đêm qua. Nó đã thành ra như
thế nào?
Question 45: Jack is having his lawyer _______ up the contract to make sure that all of the legalities are properly dealt with.
A. go B. look C. get D. draw
A. go up: tăng lên
B. look up: tra cứu
C. get up: thức dậy
D. draw up: lập ra
Tạm dịch: Jack có luật sư lập ra hợp đồng để đảm bảo rằng tất cả pháp lý được xử lý đúng mức.
Question 46: When you are finished using the computer, can you please _______ it off.
A. take B. turn C. do D. go
A. take off: cởi quần áo, cất cánh
B. turn off: tắt
C. do off: bỏ ra, cởi ra
D. go off: nổ bom
Tạm dịch: Khi bạn sử dụng xong máy tính, bạn có thể tắt nó đi được không.
Question 47: When the alarm went off, everyone proceeded calmly to the emergency exits.
A. fell B. exploded C. called D. rang
A. fell (v): ngã
B. exploded (v): nổ
C. called (v): gọi
D. rang (v): reo
Tạm dịch: Khi chuông báo reo, mọi người bình tĩnh đi ra lối thoát hiểm.
Question 48: Look out! There is a rattlesnake under the picnic table!
A. Listen B. Be careful C. Go D. Watch
A. listen (v): nghe
B. Be careful: cẩn thận
C. go (v): đi
D. watch (v): xem
Tạm dịch: Coi chừng! Có một con rắn chuông dưới bàn ăn ngoài trời.
Question 49: Mrs. Jones’s husband passed away last Friday. We are all shocked by the news.
A. got married B. divorced C. died D. were on business.
A. got married: kết hôn
B. divorced: ly hôn
C. died: chết
D. were on business: đi công tác
Tạm dịch: Chồng cô Jones qua đời vào thứ 6 tuần trước. Tất cả chúng tôi đều bị sốc bởi tin tức này.
Question 50: If you do not understand the word “superstitious”, look it up in the dictionary.
A. find its meaning B. write it C. draw it D. note it
A. find its meaning: tìm nghĩa
B. write it: viết
C. draw it: vẽ
D. note it: ghi chú
Tạm dịch: Nếu bạn không hiểu từ “mê tín”, hãy tra từ điển.

Question 26: The stranger came _______ me and asked, “Is there a post office near here?”
A. on to B. away from C. out of D. up to
Đáp án D
A. come on to: bắt đầu nói về cái gì đó
B. come away from: rời khỏi
C. come out of: đi ra từ
D. come up to: đến gần
Dịch nghĩa: Người lạ đến gần tôi và hỏi “Có bưu điện nào gần đây không?”
Question 27: Frankly speaking, your daughter does not take _______ you at all.
A. after B. along C. up D. over
Đáp án A
A. take after: giống
B. take along; mang theo
C. take up: bắt đầu chơi (thể thao)
D. take over: kế thừa
Dịch nghĩa: Nói đùa chứ, con gái cậu chả giống cậu gì cả.
Question 28: She is not really friendly. She does not get on well _______ her classmates.
A. from B. with C. for D. to
Đáp án B
A. get on with: hòa hợp
B. get on to: cảnh giác với người khác
Dịch nghĩa: Cô ấy không thật sự thân thiện. Cô ấy không hòa hợp với bạn cùng lớp.
Question 29: I would be grateful if you kept the news _______ yourself. Do not tell anyone about it.
A. from B. to C. for D. at
Đáp án B
A. keep st from sb: giấu
B. keep st to sb: giữ cho riêng
Dịch nghĩa: Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn giữ tin đó cho mình bạn biết. Đừng nói cho ai cả.
Question 30: I do not use those things any more. You can _______ them away.
A. get B. fall C. throw D. make
Đáp án C
A. get away: chạy trốn
B. fall away: biến mất
C. throw away: vứt đi
D. make away: vội vàng ra đi
Dịch nghĩa: Tôi không dùng chúng nữa, bạn có thể vứt chúng đi.

Question 31: They were late for work because their car ________ down.
A. got B. put C. cut D. broke
Đáp án D
A. get down: nằm xuống
B. put down: đặt xuống
C. cut down: chặt đổ
D. break down: hỏng
Dịch nghĩa: Họ đi làm muộn vì xe của họ bị hỏng.
Question 32: The authority _______ down that building to build a supermarket.
A. knocked B. came C. went D. fell
Đáp án A
A. knock down sth (phr.v): phá hủy, dỡ bỏ một tòa nhà 
B. come down (phr.v): vỡ và rơi xuống; (mưa) rơi; hạ cánh trên đất (máy bay),…
C. go down (phr.v): giảm xuống về nhiệt độ, giá cả,…; trở nên tồi tệ hơn; rơi xuống, leo xuống
D. fall down (phr.v): không đúng hoặc không đủ tốt, thất bại; rơi xuống đất; (nhà cửa, xây dựng) trong
điều kiện tồi tàn và có khả năng sẽ sụp đổ
Dịch nghĩa: Chính quyền phá hủy tòa nhà đó để xây dựng một cái siêu thị.
Question 33: My husband and I take turns cleaning _______ the kitchen depending _______ who gets
home from work earlier.
A. away/ to B. from/in C. up/on D. with/for
Đáp án C
A. clean away (xóa sạch), depend to
B. clean up (dọn dẹp), depend on (dựa vào)
Dịch nghĩa: Chồng tôi và tôi thay nhau dọn dẹp bếp dựa vào việc ai về nhà sớm hơn.
Question 34: The efforts for the advancement of women have resulted _______ several respectively
achievements in women’s life and work.
A. at B. with C. for D. in
Đáp án D
D. result in: làm cái gì đó xảy ra
Dịch nghĩa: Những nỗ lực về sự tiến bộ của phụ nữ đã dẫn đến nhiều thành tựu đáng kể cho cuộc sống và
công việc của người phụ nữ.
Question 35: The women’s movement has affirmed women’s right to non-discrimination ________
education, employment and economic and social activities.
A. in B. of C. from D. about
Đáp án A
A. discrimination in: phân biệt đối xử
Dịch nghĩa: Những phong trào phụ nữ đã khẳng định nữ quyền về việc không phân biệt đối xử trong giáo
dục, việc làm và kinh tế và hoạt động xã hội.
Question 36: The small white flowers are my favorite. They give off a wonderful honey smell that scents
the entire garden.
A. release B. stop C. end D. melt
Đáp án A

A. release: giải phóng
B. stop: dừng
C. end: kết thúc
D. melt: tan chảy
Dịch nghĩa: Những bông hoa nhỏ trắng là loại yê thích của tôi. Chúng tỏa ra mùi mật tuyệt vời phủ cả
khu vườn.
Question 37: I couldn’t make out what he had talked about because I was not used to his accent.
A. stand B. understand C. write D. interrupt
Đáp án B
A. stand: đứng, chịu đựng
B. understand: hiểu
C. write: viết
D. interrupt: can thiệp
Dịch nghĩa: Tôi không thể hiểu anh ấy nói cái gì vì tôi chưa quen với giọng của anh ấy.
Question 38: I’m sorry. I didn’t mean to interrupt you. Please, go on and finish what you were saying.
A. talk B. quit C. continue D. stop
Đáp án C
A. talk: nói
B. quit: dừng lại
C. continue: tiếp tục
D. stop: dừng
Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi, tôi không có ý ngắt lời bạn. Bạn cứ tiếp tục và nói hết những gì bạn đang định
nói.
Question 39: The firefighters fought the blaze while the crowd was looking on it.
A. blowing B. watering C. preventing D. watching
Đáp án D
A. blowing: thổi
B. watering: tưới nước
C. preventing: ngăn cản
D. watching: xem
Dịch nghĩa: Những người lính cứu hỏa chiến đấu với đám lửa trong khi đám đông đứng xem.
Question 40: I cannot believe Peter and Mary ______ up last week. They have been married for almost
fifteen years. I hope they get back together.
A. went B. gave C. looked D. broke
Đáp án D
A. go up: đi lên
B. give up: bỏ cuộc
C. look up: tra
D. break up: chia tay
Dịch nghĩa: Tôi không thể tin Peter và Mary đã chia tay tuần trước. Họ đã kết hôn được gần 15 năm. Tôi
hy vọng họ sẽ quay lại.
Question 41: It took us over twelve hours to hike over the mountain. By the time we got back to our
campsite, I was completely _______ out.

A. worn B. went C. put D. knocked
Đáp án A
A. wear out: kiệt sức
B. go out: ra ngoài
C. put out: dập tắt
D. knock sb out: đánh ai đó bất tỉnh, ngã gục
Dịch nghĩa: Chúng tôi mất hơn 12h để leo qua ngọn núi. Trước khi quay lại trại của chúng tôi thì tôi đã
hoàn toàn kiệt sức.
Question 42: If you don’t have the telephone number now, you can _______ me up later and give it to me
then.
A. call B. stop C. give D. hold
Đáp án A
A. call sb up: liên lạc
B. stop: dừng
C. give sb up: đầu thú
D. hold sb up: giữ lại
Dịch nghĩa: Nếu bây giờ bạn không có số điện thoại, bạn có thể liên lạc với tôi sau và đưa nó cho tôi.
Question 43: What does “www” _______ for? Is it short for “world wide web?”
A. sit B. stand C. lie D. point
Đáp án B
A. sit for sb/sth (phr.v): làm mẫu ai/cái gì cho một họa sỹ hoặc một nhiếp ảnh gia
B. stand for sth (phr.v): viết tắt cho cái gì
C. lie: nói dối => không đi với “for”
D. point for doing sth: dành được điểm trong một cuộc thi vì đã làm được điều gì
Dịch nghĩa: “www” là viết tắt của cái gì vậy? Có phải là viết tắt của “world wide web” không?
Question 44: I didn’t get to see the end of that mystery movie on TV last night. How did it _______ out?
A. go B. make C. bring D. turn
Đáp án D
A. go out: rời đi
B. make out: lập, dựng lên
C. bring out: phát hành, công bố
D. turn out: hóa ra, thành ra
Tạm dịch: Tôi đã không xem đoạn cuối của bộ phim huyền bí đó trên TV đêm qua. Nó đã thành ra như
thế nào?
Question 45: Jack is having his lawyer _______ up the contract to make sure that all of the legalities are
properly dealt with.
A. go B. look C. get D. draw
Đáp án D
A. go up: tăng lên
B. look up: tra cứu
C. get up: thức dậy
D. draw up: lập ra
Tạm dịch: Jack có luật sư lập ra hợp đồng để đảm bảo rằng tất cả pháp lý được xử lý đúng mức.

Question 46: When you are finished using the computer, can you please _______ it off.
A. take B. turn C. do D. go
Đáp án B
A. take off: cởi quần áo, cất cánh
B. turn off: tắt
C. do off: bỏ ra, cởi ra
D. go off: nổ bom
Tạm dịch: Khi bạn sử dụng xong máy tính, bạn có thể tắt nó đi được không.
Question 47: When the alarm went off, everyone proceeded calmly to the emergency exits.
A. fell B. exploded C. called D. rang
Đáp án D
A. fell (v): ngã
B. exploded (v): nổ
C. called (v): gọi
D. rang (v): reo
Tạm dịch: Khi chuông báo reo, mọi người bình tĩnh đi ra lối thoát hiểm.
Question 48: Look out! There is a rattlesnake under the picnic table!
A. Listen B. Be careful C. Go D. Watch
Đáp án B
A. listen (v): nghe
B. Be careful: cẩn thận
C. go (v): đi
D. watch (v): xem
Tạm dịch: Coi chừng! Có một con rắn chuông dưới bàn ăn ngoài trời.
Question 49: Mrs. Jones’s husband passed away last Friday. We are all shocked by the news.
A. got married B. divorced C. died D. were on business.
Đáp án C
A. got married: kết hôn
B. divorced: ly hôn
C. died: chết
D. were on business: đi công tác
Tạm dịch: Chồng cô Jones qua đời vào thứ 6 tuần trước. Tất cả chúng tôi đều bị sốc bởi tin tức này.
Question 50: If you do not understand the word “superstitious”, look it up in the dictionary.
A. find its meaning B. write it C. draw it D. note it
Đáp án A
A. find its meaning: tìm nghĩa
B. write it: viết
C. draw it: vẽ
D. note it: ghi chú
Tạm dịch: Nếu bạn không hiểu từ “mê tín”, hãy tra từ điển.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm