Question 21: Do you think it’s possible to_____on nothing but fruit and vegetables? A. eat B. live C. enjoy D. make Question 22: For the first few minutes she was leading the race, then she began to fall A. out B. through C. back D. off Question 23: He filled in the necessary forms and_____for the job. A. appealed B. asked C. requested D. applied Question 24: I absolutely_____with everything that has been said. A. agree B. accept C. admit D. approve Question 25: I don’t think he will ever get_____the shock of his father’s death. A. over B. through C. by D. off Question 26: If we want to_____up with them we’d better hurry. A. come B. arrive C. approach D. catch Question 27: She applied for training as a pilot, but they turned her_____because of her poor eyesight. A. up B. back C. down D. over Question 28: If you want to have a pet you must be ready to look_____it for several years. A. at B. for C. after D. over Question 29: Stephen always wanted to be an actor when he_____up. A. came B. grew C. brought D. settled Question 30: The butcher cut some steak,_____it up and handed it to me. A. closed B. wound C. strung D. wrapped Question 31: The completion of the tunnel has been held_____owing to a strike. A. on B. off C. over D. up Question 32: The doctor advised me not to take_____so much work in the future. A. to B. over C. after D. on Question 33: The doctor says I’ll take a long time to get_____the shock. A. past B. above C. through D. over Question 34: The meeting had to be put_____until a later date. A. away B. on C. off D. up Question 35: The police have warned tourists to look_____for pickpockets in the town centre. A. out B. up C. down D. forward Question 36: Their aim is to_____up a new political party. A. strike B. stand C. set D. show Question 37: There was a big hole in the road which_____the traffic. A. kept down B. held up C. stood back D. sent back Question 38: These old houses are going to be_____soon. A. laid out B. run down C. knocked out D. pulled down Question 39: If you want to join this club, you must_____this application form. A. make up B. write down C. do up D. fill in/ out Question 40: It’s high time Bill got a steady job and_____. He’s almost thirty. A. settled in B. settled down C. turned in D. turned down Question 41: My daughter often_____to see me at least once a week. A. calls up B. drops in C. goes up D. comes on Question 42: They had never come_____such a beautiful little village before. A. at B. across C. off D. back Question 43: They’ve_____a new tower where that old building used to be. A. put up B. put down C. pushed up D. pushed down Question 44: We need to go to the market because we have_____sugar this morning. A. shortened of B. come short of C. run out of D. finished off Question 45: When my tea cup is empty, I fill it_____again if I’m still thirty. A. out B. on C. over D. up Question 46: Paul poured some water on the campfire to put it_____. A. out B. down C. aside D. off Question 47: They said the woman was so ill that it seemed unlikely she would_____. A. take up B. get off C. pull through D. come up Question 48: The children playing near the gate of the building were told to_____ by the guards. A. go off B. clear off C. get away D. get out Question 49: According to the fairy tale, the handsome prince was_____a frog by the witch. A. turned into B. come into C. fed up with D. fed into Question 50: Go_____this book because it has the information you need. A. over B. by C. off D. on

2 câu trả lời

Question 21: Do you think it’s possible to _______ on nothing but fruit and vegetables?
A. eat B. live C. enjoy D. make
Đáp án B
B. live on: sống nhờ vào
Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ chúng ta có thể sống nhờ vào việc chỉ ăn rau củ và hoa quả không?
Question 22: For the first few minutes she was leading the race, then she began to fall ______.
A. out B. through C. back D. off
Đáp án C
A. fall out: cãi nhau
B. fall through: hỏng, dang dở
C. fall back: rút lui, tụt lại phía sau
D. fall off: giảm sút, suy tồi
Dịch nghĩa: Ở những giây phút đầu tiên, cô ấy đang dẫn đầu cuộc đua nhưng sau đó cô ấy bắt đầu bị tụt lại
phía sau.
Question 23: He filled in the necessary forms and _______ for the job.
A. appealed B. asked C. requested D. applied
Đáp án D
D. apply for the job: nộp đơn xin việc
Dịch nghĩa: Anh ấy điền vào cái đơn quan trọng rồi sau đó đi nộp đơn xin việc
Question 24: I absolutely _______ with everything that has been said.
A. agree B. accept C. admit D. approve
Đáp án A
+ Agree on/upon/with sth: đồng ý với cái gì
+ Agree with sb: đồng tình với ai
Dịch nghĩa: Tôi hoàn toàn đồng ý với những gì vừa được nói.
Question 25: I don’t think he will ever get ______ the shock of his father’s death.
A. over B. through C. by D. off
Đáp án A
A. get over sth: vượt qua, hồi sinh, khỏe mạnh lại sau ốm đau, bệnh tật, cú sốc,…
B. get through sth: vượt qua, hoàn thành 1 kỳ thi thành công; sử dụng hết 1 lượng thứ gì đó; cố gắng để
hoàn thành, làm xong công việc gì

C. get by: xoay sở để sống
D. get off: xuống xe
Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ rằng anh ấy sẽ không thể vượt qua được cú sốc về cái chết của bố anh ấy.
Question 26: If we want to _______ up with them we’d better hurry.
A. come B. arrive C. approach D. catch
Đáp án D
A. come up with: nảy sinh ý tưởng
D. catch up with: đuổi kịp
Dịch nghĩa: Nếu chúng ta muốn đuổi kip họ thì chúng ta nên nhanh lên
Question 27: She applied for training as a pilot, but they turned her _______ because of her poor eyesight.
A. up B. back C. down D. over
Đáp án C
A. turn up: xuất hiện, đến
B. turn back: quay lại
C. turn down: từ chối
D. turn over: lật, dở
Dịch nghĩa: Cô ấy đăng kí để được đào tạo làm phi công nhưng họ đã từ chối cô ấy vì thị lực cô ấy kém.
Question 28: If you want to have a pet you must be ready to look _______ it for several years.
A. at B. for C. after D. over
Đáp án C
A. look at: nhìn vào
B. look for: tìm kiếm
C. look after: chăm nom, chăm sóc
D. look over: xem xét, kiểm tra
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn có một thú cưng thì bạn phải sẵn sàng cho việc chăm sóc nó vài năm.
Question 29: Stephen always wanted to be an actor when he _______ up.
A. came B. grew C. brought D. settled
Đáp án B
A. come up with: nảy sinh ra ý tưởng mới
B. grow up: lớn lên
C. bring SB up: nuôi nấng ai
D. settle up: trả nợ
Dịch nghĩa: Stephen luôn muốn trở thành một diễn viên khi cô ấy lớn lên
Question 30: The butcher cut some steak, _______ it up and handed it to me.
A. closed B. wound C. strung D. wrapped
Đáp án D
D. wrap ST up: gói ghém
Dịch nghĩa: Người bán thịt cắt miếng thịt bò hầm rồi gói ghém nó lại và đưa nó cho tôi
Question 31: The completion of the tunnel has been held _______ owing to a strike.
A. on B. off C. over D. up
Đáp án D
A. hold on sth (phr.v): nắm chặt, giữ chặt nguyên vị trí

B. hold off sb/sth (phr.v): ngăn không cho ai/cái gì đánh bại mình
C. hold over sth (phr.v): hoãn lại, trì hoãn để cho cái gì được giải quyết sau thay vì giải quyết luôn; cho
công chiếu phim, kịch,…dài hơn dự kiến
D. hold up sth (phr.v): tắc nghẽn; làm chậm trễ tiến độ, di chuyển của cái gì
=> Việc hoàn thành đường hầm phải là “bị làm cho chậm trễ tiến độ” chứ không phải “bị trì hoãn lại để
làm về sau” nên ta không dùng C. 
=> Thường “hold over sth” dùng trong nghĩa “hoãn lại” là do có chủ ý, được đưa ra quyết định của ai đó
vì một lý do cụ thể, chẳng hạn như hoãn cuộc họp. Còn “hold up sth” mang nghĩa “bị làm cho chậm tiến
độ” thì nó theo cách không phải bị hoãn lại mà vẫn diễn ra nhưng bị làm chậm lại, thường do tác nhân
ngoài mong muốn và bất ngờ.
Dịch nghĩa: Việc hoàn thành đường hầm đã bị làm chậm trễ bởi vì cuộc đình công.
Question 32: The doctor advised me not to take ________ so much work in the future.
A. to B. over C. after D. on
Đáp án D
A. take to sth: thích làm gì, bắt đầu làm gì như một thói quen; phát triển một khả năng cho việc gì
B. take over sth: tiếp quản, kiểm soát một công ty, tổ chức (bằng cách mua nhiều cổ phiếu,…để nắm
quyền kiểm soát nó)
C. take after sb: trông giống ai
D. take on sth: đảm nhận một công việc mới; quyết định làm gì, chịu trách nhiệm cho việc gì
Dịch nghĩa: Bác sĩ khuyên tôi không nên nhận quá nhiều công việc trong tương lai.
Question 33: The doctor says I’ll take a long time to get _______ the shock.
A. past B. above C. through D. over
Đáp án D
D. get over: vượt qua
Dịch nghĩa: Bác sĩ nói rằng tôi sẽ phải mất nhiều thời gian để có thể vượt qua được cú sốc.
Question 34: The meeting had to be put _______ until a later date.
A. away B. on C. off D. up
Đáp án C
A. put ST away: dọn dẹp cái gì về đúng vị trí
B. put on: mặc
C. put off: hoãn
D. put up: dựng lên
Dịch nghĩa: Buổi họp đã phải bị hoãn lại cho đến cuộc hẹn lần sau.
Question 35: The police have warned tourists to look _______ for pickpockets in the town centre.
A. out B. up C. down D. forward
Đáp án A
A. look out: coi chừng
B. look up: tra cứu
C. look down: nhìn xuống
D. look forward to: mong đợi
Dịch nghĩa: Cảnh sát cảnh báo khách du lịch coi chừng những tên trộm móc túi ở trung tâm thành phố.
Question 36: Their aim is to ________ up a new political party.
A. strike B. stand C. set D. show

Đáp án C
A. strike up: cất giọng hát
B. stand up: đứng dậy
C. set up: thành lập, chuẩn bị
D. show up: bộc lộ ra ngoài
Dịch nghĩa: Mục tiêu của họ là có thể thành lập được một đảng chính trị mới.
Question 37: There was a big hole in the road which _______ the traffic.
A. kept down B. held up C. stood back D. sent back
Đáp án B
A. keep down: giữ xuống
B. hold up: làm tắc nghẽn
C. stand back: đi ra xa một chút
D. send back: gửi lại vị trí cũ
Dịch nghĩa: Có một cái hố ở giữa đường cái mà làm tắc nghẽn giao thông.
Question 38: These old houses are going to be _______ soon.
A. laid out B. run down C. knocked out D. pulled down
Đáp án D
A. lay out: sắp đặt, bố trí
B. run down: hao mòn, tiều tụy
C. knock out: hạ gục
D. pull down: kéo đổ xuống
Dịch nghĩa: Những ngôi nhà cũ sẽ sớm bị kéo đổ.
Question 39: If you want to join this club, you must ________ this application form.
A. make up B. write down C. do up D. fill in/ out
Đáp án D
A. make up: trang điểm, bịa đặt
B. write down: viết xuống
C. do up: trang trí, sửa lại
D. fill in/out: điền vào đơn
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn tham gia vào câu lạc bộ thì bạn cần điền vào đơn đăng kí.
Question 40: It’s high time Bill got a steady job and ________. He’s almost thirty.
A. settled in B. settled down C. turned in D. turned down
Đáp án B
A. settle in: sống ở
B. settle down: định cư ổn định
D. turn down: từ chối
Dịch nghĩa: Đã đến lúc Bill cần có công việc và chỗ ở ổn định. Anh ấy đã gần 30 rồi
Question 41: My daughter often ________ to see me at least once a week.
A. calls up B. drops in C. goes up D. comes on
Đáp án B
A. call up: gọi điện, gọi đi nhập ngũ
B. drop in: tại vào thăm
C. go up: tăng lên

D. come on: tiến lên
Dịch nghĩa: Con gái thường tạt vào thăm tôi ít nhất một lần một tuần.
Question 42: They had never come ________ such a beautiful little village before.
A. at B. across C. off D. back
Đáp án B
B. come across: tình cờ bắt gặp
C. come off: thành công
D. come back: quay trờ lại
Dịch nghĩa: Họ chưa bao giờ bắt gặp ngôi làng nhỏ nào đẹp như vậy trước đây.
Question 43: They’ve _______ a new tower where that old building used to be.
A. put up B. put down C. pushed up D. pushed down
Đáp án A
A. put up sth (phr.v): xây dựng, dựng lên cái gì
B. put down sth (phr.v): đặt cái gì xuống; ghi chép lại,…
C. push up (n): sự chống đẩy (tập thể dục)
push up sth (phr.v): làm cho cái gì tăng lên về mức độ/số lượng/giá trị,…
D. push down sth (phr.v): hạ thấp, làm cho cái gì ít hơn về mức độ/số lượng
Dịch nghĩa: Họ đã cho cho xây dựng một tòa tháp mới tại nơi mà tòa nhà cũ từng ở đó.
Question 44: We need to go to the market because we have _______ sugar this morning.
A. shortened of B. come short of C. run out of D. finished off
Đáp án C
A. shortened of: làm cho ngắn
B. come short of: thiếu; sắp đủ, gần đủ như tiêu chuẩn
C. run out of: hết, cạn kiệt
D. finished off: kết thúc
Dịch nghĩa: Chúng ta cần đi chợ vì chúng ta đã hết đường vào sáng nay.
Question 45: When my tea cup is empty, I fill it ________ again if I’m still thirty.
A. out B. on C. over D. up
Đáp án D
A. fill out sth = fill in sth (phr.v): hoàn thành một mẫu đơn, điền thông tin vào mẫu đơn nào đó
D. fill up sth (phr.v): đổ đầy, làm đầy cái gì
=> Hai đáp án còn lại không có có cụm đi kèm.
Dịch nghĩa: Khi chén trà của tôi hết, tôi sẽ đổ đầy nó nếu tôi vẫn khát.
Question 46: Paul poured some water on the campfire to put it _______.
A. out B. down C. aside D. off
Đáp án A
A. put out: dập tắt
B. put down: đặt xuống
C. put aside: gạt sang một bên
D. put off: hoãn lại
Dịch nghĩa: Paul đổ một chút nước vào đống lửa trại để dập tắt nó.
Question 47: They said the woman was so ill that it seemed unlikely she would ________.

A. take up B. get off C. pull through D. come up
Đáp án C
A. take up: nhặt lên
B. get off: đi xuống
C. pull through: qua khỏi
D. come up: bát kịp
Dịch nghĩa: Họ nói rằng bà ấy rất ốm yếu mà có vẻ như sẽ không qua khỏi.
Question 48: The children playing near the gate of the building were told to ________ by the guards.
A. go off B. clear off C. get away D. get out
Đáp án B
A. go off (phr.v): phát nổ, đổ chuông, thức ăn thiu thối,…
B. clear off (phr.v): cút xéo, rời khỏi đâu (dùng để yêu cầu ai đi ra khỏi đâu theo một cách thô lỗ)
C. get away (phr.v): chạy mất, chạy thoát, trốn khỏi
D. get out (phr.v): rời đi (hành động đi khỏi nơi nào kiểu như xong việc nên đi về, đi ra khỏi nhà vì công
việc,… => mang tính nhu cầu, cần thiết của họ); đi thăm quan nhiều nơi cùng ai để tận hưởng cuộc
sống,….
=> Vì là hành động “bác bảo vệ yêu cầu bọn trẻ rời khỏi đâu, buộc chúng phải đi ra” nên ta dùng “clear
off”
Dịch nghĩa: Đám trẻ đang chơi gần cánh cổng của tòa nhà mà được bảo vệ nhắc phải rời đi ngay.
Question 49: According to the fairy tale, the handsome prince was _______ a frog by the witch.
A. turned into B. come into C. fed up with D. fed into
Đáp án A
A. turned into: biến thành
B. come into: thừa hưởng, thừa kế
C. fed up with: chán ngấy
D. fed into:có ảnh hưởng đến một cái gì đó
Dịch nghĩa: Theo truyện cổ tích, chàng hoàng tử bị biến thành một con ếch bởi mụ phù thủy.
Question 50: Go _______ this book because it has the information you need.
A. over B. by C. off D. on
Đáp án A
A. go over: xem kỹ
B. go by: trôi (thời gian)
go on: tiếp tục
Dịch nghĩa: Xem kỹ cuốn sách này đi vì nó có thông tin mà bạn cần.

Question 21: Do you think it’s possible to_____on nothing but fruit and vegetables? A. eat B. live C. enjoy D. make Question 22: For the first few minutes she was leading the race, then she began to fall A. out B. through C. back D. off Question 23: He filled in the necessary forms and_____for the job. A. appealed B. asked C. requested D. applied Question 24: I absolutely_____with everything that has been said. A. agree B. accept C. admit D. approve Question 25: I don’t think he will ever get_____the shock of his father’s death. A. over B. through C. by D. off Question 26: If we want to_____up with them we’d better hurry. A. come B. arrive C. approach D. catch Question 27: She applied for training as a pilot, but they turned her_____because of her poor eyesight. A. up B. back C. down D. over Question 28: If you want to have a pet you must be ready to look_____it for several years. A. at B. for C. after D. over Question 29: Stephen always wanted to be an actor when he_____up. A. came B. grew C. brought D. settled Question 30: The butcher cut some steak,_____it up and handed it to me. A. closed B. wound C. strung D. wrapped Question 31: The completion of the tunnel has been held_____owing to a strike. A. on B. off C. over D. up Question 32: The doctor advised me not to take_____so much work in the future. A. to B. over C. after D. on Question 33: The doctor says I’ll take a long time to get_____the shock. A. past B. above C. through D. over Question 34: The meeting had to be put_____until a later date. A. away B. on C. off D. up Question 35: The police have warned tourists to look_____for pickpockets in the town centre. A. out B. up C. down D. forward Question 36: Their aim is to_____up a new political party. A. strike B. stand C. set D. show Question 37: There was a big hole in the road which_____the traffic. A. kept down B. held up C. stood back D. sent back Question 38: These old houses are going to be_____soon. A. laid out B. run down C. knocked out D. pulled down Question 39: If you want to join this club, you must_____this application form. A. make up B. write down C. do up D. fill in/ out Question 40: It’s high time Bill got a steady job and_____. He’s almost thirty. A. settled in B. settled down C. turned in D. turned down Question 41: My daughter often_____to see me at least once a week. A. calls up B. drops in C. goes up D. comes on Question 42: They had never come_____such a beautiful little village before. A. at B. across C. off D. back Question 43: They’ve_____a new tower where that old building used to be. A. put up B. put down C. pushed up D. pushed down Question 44: We need to go to the market because we have_____sugar this morning. A. shortened of B. come short of C. run out of D. finished off Question 45: When my tea cup is empty, I fill it_____again if I’m still thirty. A. out B. on C. over D. up Question 46: Paul poured some water on the campfire to put it_____. A. out B. down C. aside D. off Question 47: They said the woman was so ill that it seemed unlikely she would_____. A. take up B. get off C. pull through D. come up Question 48: The children playing near the gate of the building were told to_____ by the guards. A. go off B. clear off C. get away D. get out Question 49: According to the fairy tale, the handsome prince was_____a frog by the witch. A. turned into B. come into C. fed up with D. fed into Question 50: Go_____this book because it has the information you need. A. over B. by C. off D. on