Question 1: Now, don’t_____us _____. We’re counting on you to cook something really special for the party this Saturday. Question 2: Over eating and lack of exercise can_____ _____serious health problems in later life. Question 3: Giving up my job to go and live aboard_____ _____to be the biggest mistake I’ve ever made. Question 4: He_____ _____some stories about catching the wrong train to explain his lateness. Question 5: If you want to lose weight, you should_____ _____on amount of dairy products you eat. Question 6: Modem computers are capable of_____ _____the most complex operations in micro-seconds. Question 7: It’s not the sort of book you’d want to read from cover but it’s quite interesting to_____ _____now and then. Question 8: The start of the concert was_____ _____by the late arrival of the group. Question 9: The gas supply was_____ _____for about four hours as they had to repair some leaking pipes. Question 10: Toby’s_____ _____really well at his new job. He’s already been promoted twice. Question 11: Quick actions by the police prevented fighting from_____ _____ between rival groups of fans after the football match. Question 12: I hear FIAT have_____ _____a new model but I haven’t seen it yet. Question 13: She_____ _____the problem of lack of time by hiring a house-cleaner. Question 14: Herbie asked them to_____ _____their cigarettes as he is allergic to smoke. Question 15: It is said that Isaac Newton_____ _____the law of gravity after he’d been hit on the head by an apple! Question 16: The government’s economic policies have_____a lot of criticism. Question 17: You’ll have to work very hard today to_____the time you wasted yesterday. Question 18: I should_____my problems and not try to avoid them. Question 19: Do you think he’s really likely to_____his threat? Question 20: It was so stuffy indoors that I had to_____the fresh air. Question 21: I’m feeling nervous. I’m not_____giving my presentation. Question 22: The government is to_____spending on the armed forces. Question 23: He really_____his older brother. Question 24: He_____his promise to tell nobody about this. Question 25: I meant to do the ironing but I didn’t_____it.

1 câu trả lời

Question 1: Now, don’t ______ us ______. We’re counting on you to cook something really special for
the party this Saturday.
Dịch: Bây giờ, đừng làm chúng tôi thất vọng. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ nấu thứ gì đó thật đặc biệt cho
bữa tiệc vào thứ bảy này.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Let sb down (phr.v): làm ai đó buồn hay thất vọng
=> Đáp án là: let down
Question 2: Over eating and lack of exercise can _____ _____ serious health problems in later life.
Dịch: Việc ăn uống quá nhiều và không tập thể dục có thể gây ra những vấn đề sức khỏe nghiêm trọng khi
về già.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Lead to sth (phr.v): gây ra, dẫn tới điều gì
=> Đáp án là: lead to
Question 3: Giving up my job to go and live aboard _____ _____ to be the biggest mistake I’ve ever
made.
Dịch: Từ bỏ công việc để đi và sinh sống ở nước ngoài hóa ra lại là sai lầm lớn nhất mà tôi từng mắc phải.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Turn out (phr.v): hóa ra là…
=> Đáp án là: turn out
Question 4: He _____ _____ some stories about catching the wrong train to explain his lateness.
Dịch: Anh ấy bịa ra một vài câu chuyện về việc bắt nhầm chuyến tàu để giải thích cho việc đến muộn của
mình.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Make up sth (phr.v): bịa chuyện, dựng chuyện
=> Đáp án là: make up
Question 5: If you want to lose weight, you should _____ _____ on amount of dairy products you eat.
Dịch: Nếu bạn muốn giảm cân, bạn nên cắt giảm lượng sản phẩm bạn ăn mỗi ngày.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Cut down sth (phr.v): cắt giảm cái, lượng gì xuống
=> Đáp án là: cut down
Question 6: Modern computers are capable of ______ ______ the most complex operations in micro-
seconds.

Dịch: Máy tính hiện đại có khả năng thực hiện những ca phẫu thuật phức tạp nhất trong một phần triệu
giây.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Carry out sth (phr.v): thực hiện, tiến hành làm gì
=> Đáp án là: carry out
Question 7: It’s not the sort of book you’d want to read from cover but it’s quite interesting to _____
_____ now and then.
Dịch: Nó không phải là loại sách mà bạn sẽ muốn đọc ngay từ trang bìa nhưng nó khá thú vị để thỉnh
thoảng học hỏi, tìm tòi.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Dip into sth (phr.v): tìm hiểu,học hỏi, nghiên cứu cái gì
=> Đáp án là:
Question 8: The start of the concert was _____ _____ by the late arrival of the group.
Dịch: Phần đầu của buổi hòa nhạc bị trì trệ bởi sự đến muộn của một nhóm người.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Hold up sth (phr.v): gây cản trở, trì trệ cho cái gì
=> Đáp án là: hold up
Question 9: The gas supply was _____ _____ for about four hours as they had to repair some leaking
pipes.
Dịch: Nguồn cung cấp ga đã bị cắt khoảng bốn giờ vì họ phải sửa một số ống dẫn bị rò rỉ.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Cut off sth (phr.v): cắt nguồn cung cấp, tiếp tế cái gì
=> Đáp án là: cut off
Question 10: Toby’s _____ _____ really well at his new job. He’s already been promoted twice.
Dịch: Toby đang rất thành công trong công việc mới của mình. Anh ấy đã được thăng chức hai lần.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Get on (phr.v): thành công trong sự nghiệp, tiến bộ, phát triển…
=> Đáp án là: get on
Question 11: Quick actions by the police prevented fighting from _____ _____ between rival groups of
fans after the football match.
Dịch: Động thái nhanh của cảnh sát đã ngăn chặn vụ đánh nhau từ sự bùng nổ của những nhóm fan sau
trận đấu bóng đá.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Break out (phr.v): bùng nổ, xảy ra, diễn ra đột ngột
=> Đáp án là: break out
Question 12: I hear FIAT have _____ _____ a new model but I haven’t seen it yet.
Dịch: Tôi nghe rằng FIAT đã cho ra mắt một mẫu mới nhưng tôi chưa từng thấy nó.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Bring out sth (phr.v): đưa ra, cho ra mắt, phát hành, xuất bản…
=> Đáp án là: bring out
Question 13: She _____ _____ the problem of lack of time by hiring a house-cleaner.

Dịch: Cô ấy đã khắc phục vấn đề thiếu thời gian bằng việc thuê thêm người dọn dẹp nhà cửa.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Get over sth (phr.v): vượt qua, khắc phục (khó khăn)
=> Đáp án là: get over
Question 14: Herbie asked them to _____ _____ their cigarettes as he is allergic to smoke.
Dịch: Herbie yêu cầu họ dập tắt thuốc lá vì anh ấy bị dị ứng với khói thuốc.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Put out sth (phr.v): dập tắt (lửa, tàn,…)
=> Đáp án là: put out
Question 15: It is said that Isaac Newton _____ _____ the law of gravity after he’d been hit on the head
by an apple!
Dịch: Người ta nói rằng Isaac Newton đã phát hiện ra trọng lượng sau khi ông bị quả táo rơi trúng đầu.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Work out sth (phr.v): tìm ra, phát hiện ra, tính toán ra…
=> Đáp án là: work out
Question 16: The government’s economic policies have ______ a lot of criticism.
Dịch: Chính sách kinh tế của chính phủ đã hứng chịu rất nhiều lời chỉ trích.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Come in for sth (phr.v): hứng chịu, chuốc lấy, gánh phải…
=> Đáp án là: come in for
Question 17: You’ll have to work very hard today to _______ the time you wasted yesterday.
Dịch: Bạn sẽ phải làm việc thật chăm chỉ hôm nay để bù vào thời gian bạn đã lãng phí hôm qua.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Make up for sth (phr.v): bù đắp cho cái gì
=> Đáp án là: make up for
Question 18: I should _______ my problems and not try to avoid them.
Dịch: Tôi nên đối mặt với những vấn đề của mình và không cố trốn tránh chúng.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Come up to sth (phr.v): đối mặt với cái gì
=> Đáp án là: come up to
Question 19: Do you think he’s really likely to ______ his threat?
Dịch: Bạn có nghĩ rằng anh ấy thực sự có thể vượt qua mối nguy hại này không?
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Go through with sth (phr.v): vượt qua khó khăn, giải quyết việc gì thành công
=> Đáp án là: go through with
Question 20: It was so stuffy indoors that I had to ______ the fresh air.
Dịch: Nó quá ngột ngạt khi ở trong phòng đến nỗi mà tôi phải đi ra ngoài để hít thở chút bầu không khí
trong lành.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Go out (phr.v): đi ra ngoài
=> Ta dùng: Go out into the fresh air: đi ra ngoài để hít thở bầu không khí trong lành

=> Đáp án là: go out into
Question 21: I’m feeling nervous. I’m not ______ giving my presentation.
Dịch: Tôi đang thấy lo lắng. Tôi không hề mong chờ tới lượt thuyết trình của mình.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Look forward to doing sth (phr.v): mong chờ, mong đợi, hi vọng…
=> Đáp án là: look forward to
Question 22: The government is to ______ spending on the armed forces.
Dịch: Chính phủ sẽ phải cắt giảm ngân sách dành cho lực lượng vũ trang.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Cut back on sth/doing sth (phr.v): cắt giảm bớt cái gì hay làm gì
=> Đáp án là: cut back on
Question 23: He really ______ his older brother.
Dịch: Anh ấy thực sự kính trọng người anh trai của mình.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Look up to sb (phr.v): ngưỡng mộ, tôn kính ai
=> Đáp án là: look up to
Question 24: He _______ his promise to tell nobody about this.
Dịch: Anh ấy không giữ lời hứa rằng sẽ không nói cho ai về điều đó.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
- Go back on sth (phr.v): nuốt lời, không giữ lời hứa
=> Đáp án là: went back on 
(Vì câu cho thấy ngữ cảnh ở quá khứ nên ta dùng quá khứ đơn)
Question 25: I meant to do the ironing but I didn’t ______ it.
Dịch: Tôi có ý định là ủi quần áo nhưng tôi đã không làm nó.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm:
 -Get round to sth/ doing sth (phr.v): làm việc gì mà bạn đã định làm từ lâu
=> Đáp án là: get round to