Question 1: It took women a long time to struggle_____the right to vote. A. for B. with C. against D. upon Question 2: I think women are suited _____ many important things, besides childbearing and homemaking. A. of B. on C. for D. about Question 3: Women are increasingly involved_____the public life. A. of B. in C. with D. from Question 4: If you have an old blanket,_____it along so that we have something to sit on at the beach. A. bring B. go C. put D. keep Question 5: Although the team was both mentally and physically exhausted, they _____on walking. A. stopped B. kept C. took D. put Question 6: Before the plane_____off, the flight attendant told everyone to fasten their seat belts and put their chairs in an upright position. A. woke B. brought C. kept D. took Question 7: Don’t forget to_____your gloves on. It is cold outside. A. let B. make C. put D. fix Question 8: If you don’t pay your rent, your landlord is going to kick you out! A. lend you some money B. play football with you C. give you a kick D. force you to leave Question 9: Yesterday I ran into Sam at the grocery store. I had not seen him for years. A. met B. visited C. said goodbye to D. made friends with Question 10: Let’s go over that report again before we submit it. A. dictate B. print C. read carefully D. type Question 11: I will not stand for your bad attitude any longer. A. like B. tolerate C. mean D. care Question 12: Shy people often find it difficult to_____group discussions. A. take place in B. take part in C. get on with D. get in touch with Question 3: They’ve_____a research project to investigate the harmful effects of air pollution. A. brought in B. taken on C. set up D. turned down Question 14: As a result of his father’s death, he_____a lot of money. A. brought in B. took out C. set aside D. came into Question 15: “To give someone a ring” is to_____. A. call him up B. marry him C. admire him D. pick him up Question 16: Never_____till tomorrow what you can do today. A. take over B. put off C. push into D. turn down Question 17: Let’s wait here for her; I’m sure she’ll_____before long. A. turn down B. turn off C. turn up D. turn over Question 18: When it started to snow he_____his overcoat. A. took out B. put off C. took off D. put on Question 19: You need more exercise; you should_____golf. A. take up B. take in C. carry on D. carry out Question 20: The firemen fought for three hours before they managed to_____the fire. A. give up B. put out C. break off D. cut back Question 21: Although they are poor, they have_____five children well. A. grown up B. taken up C. brought up D. pulled up Question 22: Sportsmen_____their political differences on the sports field. A. take part B. put aside C. take place D. keep apart Question 23: When they_____for the beach, the sun was shining, but by the time they arrived it had clouded over. A. set off B. went on C. left out D. moved up Question 24: When the lights_____, we couldn’t see a thing. A. put out B. switched of C. went out D. turned down Question 25: He_____the boys for making so much noise. A. brought up B. put down C. took back D. told off Question 26: If we want to buy a house, we’ll have to_____our spending. A. care for B. cut back C. let down D. miss out Question 27: As the managing director dictating the letter, his secretary_____what he was saying in shorthand. A. filled out B. took down C. set up D. put off Question 28: This morning traffic was_____by an accident outside the town hall. A. held off B. held out C. held up D. held in Question 29: If we continue to_____the world’s resources at this rate, there will soon be none left. A. end up B. throw away C. cut off D. use up Question 30: Do you think this new fashion will_____? A. catch on B. come back C. get ahead D. go over

1 câu trả lời

Question 1: It took women a long time to struggle _______ the right to vote.
A. for B. with C. against D. upon
Đáp án A
A. struggle for sth (phr.v): đấu tranh, nỗ lực cho cái gì, vì cái gì
B. struggle with sth = struggle against sth
C. struggle against sth (phr.v): nỗ lực rất nhiều hoặc đấu tranh với ai/cái gì để đánh bại ai, chống lại, ngăn
chặn điều gì
D. struggle upon: (sai cấu trúc)
=> Xét về nghĩa, đó là việc đấu tranh vì quyền bầu cử, vì để giành lại nó chứ không phải để chống lại nó
nên ta dùng “struggle for sth”
Tạm dịch: Phụ nữ phải mất một thời gian dài để đấu tranh vì quyền bầu cử.
Question 2: I think women are suited ____ many important things, besides childbearing and homemaking.
A. of B. on C. for D. about
Đáp án C
A. suit of: (sai cấu trúc)
B. suit on: (sai cấu trúc)
C. suit for: thích hợp với cái gì
D. suit about: (sai cấu trúc)
Tạm dịch: Tôi nghĩ phụ nữ phù hợp với nhiều thứ quan trọng, bên cạnh việc sinh con và nội trợ.
Question 3: Women are increasingly involved _______ the public life.
A. of B. in C. with D. from
Đáp án B
*Cấu trúc: Be involved in/with sth: tham gia vào cái gì
=> Chọn B/C.
Tạm dịch: Phụ nữ càng ngày càng tham gia nhiều vào cộng đồng.
Question 4: If you have an old blanket, _______ it along so that we have something to sit on at the beach.
A. bring B. go C. put D. keep
Đáp án A
A. bring along: dẫn (ai, cái gì) đi cùng
B. go along with: chấp nhận một quyết định hoặc gợi ý
C. put along: (sai cấu trúc)
D. keep along: (sai cấu trúc)
Tạm dịch: Nếu bạn có một chiếc chăn cũ, hãy mang nó theo để chúng ta có gì đó để ngồi trên bàn.

Question 5: Although the team was both mentally and physically exhausted, they ______ on walking.
A. stopped B. kept C. took D. put
Đáp án B
A. stopped: ngừng lại
B. keep on: tiếp tục làm
C. took: lấy
D. put on: mặc
Tạm dịch: Mặc dù cả đội đã mệt mỏi cả về thể xác lẫn tinh thần, họ vẫn tiếp tục bước đi.
Question 6: Before the plane ______ off, the flight attendant told everyone to fasten their seat belts and
put their chairs in an upright position.
A. woke B. brought C. kept D. took
Đáp án D
A. woke off: (sai cấu trúc)
B. bring off: đạt được
C. keep off: tránh xa
D. take off: cất cánh
Tạm dịch: Trước khi máy bay cất cánh, các tiếp viên hàng không nói với tất cả mọi người thắt chặt dây
an toàn của mình và đặt ghế của họ ở một vị trí thẳng đứng.
Question 7: Don’t forget to ______ your gloves on. It is cold outside.
A. let B. make C. put D. fix
Đáp án C
A. let on (to sb) (phr.v): tiết lộ bí mật
B. make on: không có cụm từ này
C. put on sth (phr.v): mang, mặc, đeo (quần áo, giày dép,…) lên cơ thể
D. fix on sb/sth (phr.v): quyết định chọn ai/cái gì
Tạm dịch: Đừng quên đeo găng tay của bạn. Bên ngoài trời rất lạnh.
Question 8: If you don’t pay your rent, your landlord is going to kick you out !
A. lend you some money B. play football with you C. give you a kick D. force you to leave
Đáp án D
A. lend you some money: cho bạn mượn ít tiền
B. play football with you: chơi bóng đá với bạn
C. give you a kick: khiến người ta thấy phấn khích
D. force you to leave: buộc bạn phải rời đi
=> Kick sb out (phr.v): buộc ai đó phải rời đi, đuổi ai đó ra khỏi đâu ~ force you to leave
Tạm dịch: Nếu bạn không trả tiền thuê nhà, chủ nhà sẽ đuổi bạn ra.
Question 9: Yesterday I ran into Sam at the grocery store. I had not seen him for years.
A. met B. visited C. said goodbye to D. made friends with
Đáp án A
A. met: gặp
B. visited: viếng thăm
C. said goodbye to: nói lời tạm biệt
D. made friend with: kết bạn với ai đó
Tạm dịch: Hôm qua tôi đã gặp Sam ở cửa hàng tạp hóa. Tôi đã không gặp anh ấy nhiều năm

Question 10: Let’s go over that report again before we submit it.
A. dictate B. print C. read carefully D. type
Đáp án C
A. dictate: lệnh
B. print: in
C. read carefully: đọc cẩn thận
D. type: đánh máy
Tạm dịch: Hãy đọc lại bài báo cáo một lần nữa trước khi chúng ta gửi nó.
Question 11: I will not stand for your bad attitude any longer.
A. like B. tolerate C. mean D. care
Đáp án B
A. like: thích
B. tolerate: chịu đựng cái gì đó
C. mean: có ý nghĩa
D. care: quan tâm đến
Tạm dịch: Tôi sẽ không chịu đựng thái độ tệ của bạn thêm nữa.
Question 12: Shy people often find it difficult to ______ group discussions.
A. take place in B. take part in C. get on with D. get in touch with
Đáp án B
A. take place in: xảy ra, cử hành
B. take part in: tham gia
C. get on with: có quan hệ tốt đẹp với
D. get in touch with: liên lạc với
Tạm dịch: Những người nhút nhát thường cảm thấy khó khăn khi tham gia các cuộc thảo luận nhóm.
Question 13: They’ve _______ a research project to investigate the harmful effects of air pollution.
A. brought in B. taken on C. set up D. turned down
Đáp án C
A. brought in: kiếm được, thu được
B. taken on: nhận trách nhiệm
C. set up: để mọi thứ vào đúng thứ tự
D. turned down: giảm âm lượng
Tạm dịch: Họ đã thiết lập một dự án nghiên cứu để điều tra các tác động có hại của ô nhiễm không khí.
Question 14: As a result of his father’s death, he ______ a lot of money.
A. brought in B. took out C. set aside D. came into
Đáp án D
A. brought in: kiếm được, thu được
C. set aside: kháng án
D. came into: quan trọng, thích hợp
Tạm dịch: Kết quả của cái chết của cha anh là anh đã thừa kế được rất nhiều tiền.
Question 15: “To give someone a ring” is to _______.
A. call him up B. marry him C. admire him D. pick him up
Đáp án A

A. call him up: gọi anh ta
B. marry him: cưới anh ta
C. admire him: ngưỡng mộ anh ta
D. pick him up: đón
Tạm dịch: “Để gọi cho ai đó” nghĩa là gọi.
Question 16: Never _______ till tomorrow what you can do today.
A. take over B. put off C. push into D. turn down
Đáp án B
A. take over: tiếp nhận
B. put off: để lại
C. push in: đẩy vào trong
D. turn down: từ chối
Tạm dịch: Không bao giờ để đến ngày mai những gì bạn có thể làm hôm nay.
Question 17: Let’s wait here for her; I’m sure she’ll ______ before long.
A. turn down B. turn off C. turn up D. turn over
Đáp án C
A. turn down sth (phr.v): giảm âm lượng, nhiệt độ
B. turn sth off (phr.v): tắt
C. turn up (phr.v): đến, xuất hiện
D. turn over (phr.v): đổi kênh, chuyển kênh (truyền hình); điều hành hoặc tiếp tục vận hành (máy, động
cơ)
Tạm dịch: Hãy đợi cô ấy ở đây, tôi chắc chắn cô ấy sẽ đến sớm thôi.
Question 18: When it started to snow he ________ his overcoat.
A. took out B. put off C. took off D. put on
Đáp án D
A. took out: hẹn hò
B. put off: trì hoãn
C. took off: cất cánh
D. put on: tăng cân, mặc
Tạm dịch: Khi trời bắt đầu có tuyết, anh ấy mặc áo khoác.
Question 19: You need more exercise; you should ______ golf.
A. take up B. take in C. carry on D. carry out
Đáp án A
A. take up: chơi thêm
B. take in: hiểu
C. carry on: tiếp tục
D. carry out: thực hiện
Tạm dịch: Bạn cần tập luyện nhiều hơn, bạn nên chơi thêm golf.
Question 20: The firemen fought for three hours before they managed to ______ the fire.
A. give up B. put out C. break off D. cut back
Đáp án B
A. give up: từ bỏ làm việc gì đó
B. put out: dập tắt

C. break off: kết thúc, chấm dứt
D. cut back: cắt giảm
Tạm dịch: Lính cứu hỏa đã chiến đấu ba tiếng đồng hồ trước khi họ có thể dập tắt ngọn lửa.
Question 21: Although they are poor, they have _______ five children well.
A. grown up B. taken up C. brought up D. pulled up
Đáp án C
A. grown up: trưởng thành
B. taken up: bắt đầu thói quen
C. brought up: nuôi một đứa trẻ
D. pulled up: đi chậm
Tạm dịch: Mặc dù họ nghèo, nhưng họ đã nuôi 5 đứa trẻ rất tốt.
Question 22: Sportsmen ______ their political differences on the sports field.
A. take part B. put aside C. take place D. keep apart
Đáp án B
A. take part (in sth): tham gia vào cái gì
B. put aside: tiết kiệm; phớt lờ, quên đi (sự khác biệt trong quan điểm, cảm xúc)
C. take place: xảy ra, diễn ra
D. keep sb/sth apart: tách rời nhau, cách xa nhau mỗi người/vật mỗi nơi
Tạm dịch: Các vận động viên luôn quên đi sự khác biệt chính trị của họ trong lĩnh vực thể thao.
Question 23: When they ______ for the beach, the sun was shining, but by the time they arrived it had
clouded over.
A. set off B. went on C. left out D. moved up
Đáp án A
A. set off: khởi hành
B. went on: tiếp tuc
C. left out: bỏ mặc, bỏ qua
D. moved up: di chuyển
Tạm dịch: Khi họ bắt đầu đi tới bãi biển, mặt trời đang chiếu sáng, nhưng khi họ đến nơi thì mây che kín
bầu trời.
Question 24: When the lights _______, we couldn’t see a thing.
A. put out B. switched of C. went out D. turned down
Đáp án C
A. put out sth (phr.v): dập tắt cái gì
B. switched off sth (phr.v): ngừng, tắt (một thiết bị điện hoạt động)
switch off (phr.v): ngừng chú ý đến ai, cái gì; lơ đễnh
C. went out (phr.v): tắt, ngắt (điện); ra ngoài, đi chơi
D. turned down (phr.v): giảm xuống (âm lượng)
Nhận thấy vị trí cần điền là một dạng động từ không đi kèm tân ngữ, do đó đáp án B không phù hợp, chọn
C.
Tạm dịch: Khi mất điện, chúng tôi đã không thể nhìn thấy gì cả.
Question 25: He _______ the boys for making so much noise.
A. brought up B. put down C. took back D. told off
Đáp án D

Dịch nghĩa: Anh ấy mắng các cậu bé vì đã làm ồn quá nhiều.
Xét các đáp án:
A. brought up sb (phr.v): nuôi nấng ai
B. put down sb/sth(phr.v): giết con gì/ai đó vì nó/họ ốm đau nặng (để đỡ tiếp tục chịu khổ)
C. took back sb (phr.v): cho vợ/chồng quay về nhà sau khi bỏ đi vì tranh cãi, xích mích…
D. told sb off (phr.v): nói một cách giận dữ với ai đó vì họ làm điều gì sai; mắng chửi ai
=> Căn cứ vào nghĩa ta chọn D
Question 26: If we want to buy a house, we’ll have to _______ our spending.
A. care for B. cut back C. let down D. miss out
Đáp án B
A. care for: thích cái gì
B. cut back: cắt giảm
C. let down: thất vọng
D. miss out: không làm điều bổ ích
Tạm dịch: Nếu chúng tôi muốn mua một ngôi nhà, chúng tôi sẽ phải cắt giảm chi tiêu.
Question 27: As the managing director dictating the letter, his secretary _______ what he was saying in
shorthand.
A. filled out B. took down C. set up D. put off
Đáp án B
A. filled out: hoàn thành đơn
B. took down: rời đi, ghi chú
C. set up: thiết lập
D. put off: trì hoãn
Tạm dịch: Khi giảm đốc quản lý đọc bức thư, thư ký của ông ấy đã ghi lại những gì ông ấy nói trong tốc
ký.
Question 28: This morning traffic was _______ by an accident outside the town hall.
A. held off B. held out C. held up D. held in
Đáp án C
A. hold off: ngăn ai đó tấn công
B. hold out: kháng cự
C. hold up: trì hoãn
D. hold in: kìm nén cảm xúc thực
Tạm dịch: Giao thông sáng nay đã bị trì trệ bởi một tai nạn bên ngoài tòa thị chính.
Question 29: If we continue to _______ the world’s resources at this rate, there will soon be none left.
A. end up B. throw away C. cut off D. use up
Đáp án D
A. end up: làm không có kế hoạch
B. throw away: vứt bỏ
C. cut off: cắt
D. use up: dùng hết cái gì
Tạm dịch: Nếu chúng ta tiếp tục sử dụng hết tài nguyên trên thế giới với tốc độ này thì sẽ sớm không còn
lại gì.
Question 30: Do you think this new fashion will _______?

A. catch on B. come back C. get ahead D. go over
Đáp án A
A. catch on: trở nên thời thượng
B. come back: trở lại
C. get ahead: dẫn đầu
D. go over: xem xét
Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng thời trang này sẽ trở nên thời thượng?