Question 1: I’m trying to find my diary, (looking) => _________________________________________________________________. Question 2: You’re too young to stop working, (give) => _________________________________________________________________. Question 3: This bag is Janet’s, (belongs) => _________________________________________________________________. Question 4: The police continued to watch the house, (carried) => _________________________________________________________________. Question 5: They talked about the plan, (discussed) => _________________________________________________________________. Question 6: I haven’t got any money left, (run) => _________________________________________________________________. Question 7: The staff all have great respect for their boss, (look) => _________________________________________________________________. Question 8: I wouldn’t tolerate such terrible conditions, (put) => _________________________________________________________________. Question 9: They’ll have to postpone the game, (off) => _________________________________________________________________. Question 10: I visited some old friends while I was in Manchester, (called). => _________________________________________________________________. Question 11: I’m trying to reduce the amount of coffee I drink, (cut) => _________________________________________________________________. Question 12: We’re trying to arrange a holiday together, (up) => _________________________________________________________________. Question 13: The teacher was dictating so fast, we couldn’t go as fast as her. (keep) => _________________________________________________________________. Question 14: I always like to enter quiz competition, (go) => _________________________________________________________________. Question 15: We got some money from the insurance company, but nothing could compensate for losing my wedding ring, (make) => _________________________________________________________________ Question 16: I found this film quite disappointing, (let) => _________________________________________________________________. Question 17: I don’t think Jack’s story about seeing the ghost was true, (made) => _________________________________________________________________. Question 18: I’m boring with waiting for her to telephone, (fed) => _________________________________________________________________. Question 19: The fire suddenly started in the early hours of the morning, (broke) => _________________________________________________________________. Question 20: If you don’t know the number, you can find it in the phone book, (up) => _________________________________________________________________.
1 câu trả lời
Question 1: I’m trying to find my diary. (looking)
Dịch: Tôi đang tìm cuốn nhật ký của tôi.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- find sth = look for sth: tìm kiếm cái gì
=> Đáp án là: I’m trying to look for my diary.
Question 2: You’re too young to stop working. (give)
Dịch: Bạn còn quá trẻ để từ bỏ công việc.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- stop = give up (phr.v): từ bỏ
=> Đáp án là: You’re too young to give up working.
Question 3: This bag is Janet’s. (belongs)
Dịch: Chiếc túi này là của Janet.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- To be sb = belong to sb: thuộc về ai đó, của ai đó
=> Đáp án là: This bag belongs to Janet.
Question 4: The police continued to watch the house. (carried)
Tạm dịch: Cảnh sát tiếp tục giám sát ngôi nhà.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Continue = carry on: tiếp tục
=> Đáp án là: The police carried on watching the house.
Question 5: They talked about the plan. (discussed)
Dịch: Họ đã bàn luận về kế hoạch.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Talk about st = discuss sth: bàn luận, thảo luận về cái gì
=> Đáp án là: They discussed the plan.
Question 6: I haven’t got any money left. (run)
Dịch: Tôi đã hết sạch tiền.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Haven’t got st left = have run out of st: hết sạch cái gì
=> Đáp án là: I have run out of money.
Question 7: The staff all have great respect for their boss. (look)
Dịch: Nhân viên đều tôn trọng sếp của họ.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Have great respect for = look up to: kính trọng, tôn trọng
=> Đáp án là: The staff all look up to their boss.
Question 8: I wouldn’t tolerate such terrible conditions. (put)
Dịch: Tôi không thể chịu đựng được điều kiện tồi tệ như vậy.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Tolerate = put up with: chịu đựng
=> Đáp án là: I woudn’t put up with such terrible conditions.
Question 9: They’ll have to postpone the game. (off)
Dịch: Họ sẽ phải trì hoãn trò chơi lại.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- postpone = put off: trì hoãn
=> Đáp án là: They’ll have to put off the game.
Question 10: I visited some old friends while I was in Manchester. (called)
Dịch: Tôi đã ghé thăm một vài người bạn cũ khi tôi còn ở Manchester.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Visit sb = call on sb (phr.v): ghé thăm (trang trọng)
=> Đáp án là: I called on some old friends while I was in Manchester.
Question 11: I’m trying to reduce the amount of coffee I drink. (cut)
Dịch: Tôi đang cố gắng cắt giảm lượng cà phê mà tôi uống.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Reduce sth = cut down sth (phr.v): cắt giảm cái gì
=> Đáp án là: I’m trying to cut down the amount of coffee I drink.
Question 12: We’re trying to arrange a holiday together. (up)
Dịch: Chúng tôi đang cố gắng chuẩn bị cho kỳ nghỉ cùng nhau.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Arrange sth = set up sth (phr.v): chuẩn bị, sắp xếp, thu xếp cho cái gì
=> Đáp án là: We’re trying to set up a holiday together.
Question 13: The teacher was dictating so fast, we couldn’t go as fast as her. (keep)
Dịch: Cô giáo đọc cho chúng tôi viết quá nhanh, chúng tôi không thể theo kịp cô.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Couldn’t go as fast as sb = couldn’t keep up with sb: không thể đuổi kịp/ theo kịp ai đó
=> Đáp án là: The teacher was dictating so fast, we couldn’t keep up with her.
Question 14: I always like to enter quiz competition. (go)
Dịch: Tôi luôn thích tham gia vào những cuộc thi đố.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Enter = go in for: gia nhập, tham gia
=> Đáp án là: I always like to go in for quiz competition.
Question 15: We got some money from the insurance company, but nothing could compensate for losing
my wedding ring. (make)
Dịch: Chúng tôi đã nhận được một số tiền từ công ty bảo hiểm, nhưng không gì có thể đền bù cho việc
mất nhẫn cưới của chúng tôi.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Compensate sth = make up for sth: đền bù, bù đắp cho cái gì
=> Đáp án là: We got some money from the insurance company, but nothing could make up for losing
my wedding ring.
Question 16: I found this film quite disappointing. (let)
Dịch: Tôi thấy bộ phim này làm tôi thất vọng.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Disappointing sb = let sb down: làm ai thất vọng
=> Đáp án là: I found this film quite let me down.
Question 17: I don’t think Jack’s story about seeing the ghost was true. (made)
Dịch: Tôi nghĩ Jack bịa ra chuyện nhìn thấy ma.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Not… true = make up sth: bịa ra cái gì
=> Đáp án là: I think Jack made up the story about seeing the ghost.
Question 18: I’m boring with waiting for her to telephone. (fed)
Dịch: Tôi chán nản với việc chờ đợi cô ấy gọi điện.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Be boring with sth/doing sth = be fed up with sth/doing sth: cảm thấy chán việc gì hay làm gì
=> Đáp án là: I’m fed up with waiting for her to telephone.
Question 19: The fire suddenly started in the early hours of the morning. (broke)
Dịch: Đám cháy bất ngờ nổ ra vào những giờ đầu của buổi sáng.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Suddenly start = break out: xảy ra bất ngờ, bùng nổ
=> Đáp án là: The fire broke out in the early hours of the morning.
Question 20: If you don’t know the number, you can find it in the phone book. (up)
Dịch: Nếu bạn không biết số, bạn có thể tìm nó ở trong sổ danh bạ.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta có:
- Find st = look st up: tìm kiếm, tra cứu cái gì
=> Đáp án là: If you don’t know the number, you can look it up in the phone book.