PHẦN I: NGHE HIỂU I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau: 1. He is hungry 2. He closes the refrigerator 3. It is a package of hot dogs 4. Six hot dogs are in the package 5. He opens the refrigerator 6. He sees a package 7. He takes two hot dogs out of the package 8. He puts the hot dogs on a plate 9. He looks inside the refrigerator 10. He wants something to eat Trả lời ................................................................................................ II. Điền từ thích hợp vào ô trống She ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3) cover. It has .............(4) pages. It has many ..............(5). It ........(6) pictures of many animals. She likes animals. She has ..............(7) cats. She likes her cats.. .........(8) names are Fluffy and Muffy. She ...........(9) them the pictures .........(10) the book. PHẦN II: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại 1. A. books B. pencils C. rulers D. bags 2. A. read B. teacher C. eat D. ahead 3. A. tenth B. math C. brother D. theater 4. A. has B. name C. family D. lamp 5. A. does B. watches C. finishes D. brushes 6. A. city B. fine C. kind D. like 7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate 8. A. son B. come C. home D. mother II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại 1. A. never B. usually C. always D. after 2. A. orange B. yellow C. apple D. blue 3. A. sing B. thirsty C. hungry D. hot 4. A. apple B. orange C. milk D. pear 5. A. face B. eye C. month D. leg 6. A. you B. their C. his D. my 7. A. sunny B. windy C. weather D. rainy 8. A. in B. but C. of D. under
2 câu trả lời
Phần I:
I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:
5 - 9 - 1 - 10 - 6 - 3 - 4 - 7 - 2 - 8
II. Điền từ thích hợp vào ô trống
1. Picks up
2. favorite
3. red
4. 52
5. pictures
6. has
7. two
8. their
9. shows
10. in
Phần II:
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. sing B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. apple B. orange C. milk D. pear
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sunny B. windy C. weather D. rainy
8. A. in B. but C. of D. under
Chúc em học tốt
@Lichaeng
PHẦN I:
I:
Sắp xếp: 5 -> 9 -> 1 -> 10 -> 6 -> 3 -> 4 -> 7 -> 2 -> 8.
II:
1. picks up
2. favorite
3. red
4. 52
5. pictures
6. has
7. two
8. their
9. shows
10. in
PHẦN II:
I:
1. A
2. D
3. C
4. B
5. A
6. A
7. C
8. C
II:
1. C
2. C
3. D
4. A
5. C
6. D
7. A
8. B