Our house / have to / clean / carefully / when / Tet / come
2 câu trả lời
`=>` Our house has to be cleaned carefully when Tet comes.
hoặc Our house will have to be cleaned carefully when Tet comes.
`+` Cấu trúc when diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau:
When + S + thì hiện tại đơn, S + thì hiện tại đơn/thì tương lai đơn: khi thế nào thì (sẽ) ...
`+` Bị động của have to (phải làm gì):
S + have/has + to be + V3/ed + O
`+` Tet là danh từ số ít nên động từ chia số ít "comes"
`->` Our house has to be cleaned carefully when Tet comes
`-` Cấu trúc bị động với ĐTKT (have to): S + have/has to + be + VpII + (by O)
`-` Our house là số ít `->` has
`-` Cấu trúc: When + present simple, present simple/ future simple ( Diễn tả mối quan hệ giữa hành động và kết quả, sự việc trong tương lai)
`-` Cấu trúc thì HTĐ: S + V(s/es) + O..
`-` Tet là số ít `->` V thêm s